Mã trường Cao đẳng Công thương Hà Nội: CDD0141
Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của Nhà trường. Trường Cao đẳng Công Thương Hà Nội thông báo tuyển sinh sơ cấp, trung cấp, cao đẳng chính quy, Liên thông trung cấp lên Cao đẳng năm 2022 như sau:
I . Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp Trung học cơ sở (THCS) và tương đương trở lên.
II . Vùng tuyển: Tuyển sinh cả nước.
III . Phương thức tuyển sinh:
– Xét tuyển điểm những thí sinh đã dự kì thi THPT quốc gia.
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập hoặc tương đương.
IV . Ngành đào tạo, liên kết đào tạo:
*Hệ tập trung học tại trường:
TT | Tên ngành/nghề đào tạo | Mã ngành/nghề | Quy mô TS/năm | Trình độ đào tạo | Học phí |
I | Khối Chăm sóc sức khỏe | ||||
1 | Dược | 6720201 | 35 | Cao đẳng | Học phí: 380.000đ/1 tín chỉ |
2 | Điều dưỡng | 6720301 | 35 | Cao đẳng | |
3 | Dinh dưỡng | 6720401 | 70 | Cao đẳng | |
4 | Chăm sóc sắc đẹp | 6810404 | 60 | Cao đẳng | Học phí: 370.000đ/ tín chỉ |
5 | Chăm sóc sắc đẹp | 5810404 | 20 | Trung cấp | |
II | Khối ngôn ngữ | ||||
6 | Tiếng Hàn Quốc | 6220206 | 60 | Cao đẳng | Học phí: 370.000đ/tín chỉ |
7 | Tiếng Nhật Bản | 6220211 | 60 | Cao đẳng | |
8 | Tiếng Anh | 6220212 | 60 | Cao đẳng | |
9 | Tiếng Trung Quốc | 6220209 | 60 | Cao đẳng | |
III | Khối Kinh tế | ||||
10 | Kế toán | 6340301 | 120 | Cao đẳng | Học phí: 350.000đ/ tín chỉ
|
11 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | 90 | Cao đẳng | |
12 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 | 150 | Trung cấp | |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 5340202 | 50 | Trung cấp | |
14 | Quản lý doanh nghiệp | 5340128 | 200 | Trung cấp | |
IV | Khối Dịch vụ – Du lịch, Nhà hàng – Khách sạn | ||||
15 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | 30 | Cao đẳng |
Học phí: 370.000đ/ tín chỉ.
|
16 | Hướng dẫn du lịch | 5810103 | 30 | Trung cấp | |
17 | Quản trị nhà hàng | 6810206 | 30 | Cao đẳng | |
18 | Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 | 30 | Trung cấp | |
19 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 6810207 | 30 | Cao đẳng | |
20 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 5810207 | 30 | Trung cấp | |
21 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | 5760203 | 20 | Trung cấp | |
V | Khối công nghệ – Kỹ thuật | ||||
22 | Công nghệ thông tin | 6480201 | 120 | Cao đẳng | Học phí: 370.000đ/ tín chỉ |
23 | Tin học ứng dụng | 5480206 | 850 | Trung cấp | |
24 | Công nghệ may | 6540204 | 50 | Cao đẳng | |
25 | Công nghệ may và thời trang | 5540204 | 30 | Trung cấp | |
26 | Thiết kế đồ họa | 5210402 | 20 | Cao đẳng | |
27 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 20 | Cao đẳng | |
28 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 20 | Cao đẳng | |
29 | Điện dân dụng | 6520226 | 20 | Cao đẳng | |
30 | Điện công nghiệp | 6520227 | 60 | Cao đẳng | |
31 | Điện công nghiệp | 5520227 | 20 | Trung cấp | |
32 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 60 | Cao đẳng | |
33 | Điện tử công nghiệp | 5520225 | 20 | Trung cấp | |
34 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 60 | Cao đẳng | |
35 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 | 30 | Trung cấp | |
36 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 5510421 | 50 | Trung cấp | |
37 | Quản lý công trình đô thị | 5340427 | 50 | Trung cấp | |
38 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 5580202 | 50 | Trung cấp | |
39 | Sửa chữa điện lạnh và điện gia dụng | 90 | Sơ cấp | ||
40 | Sửa chữa máy tính xách tay | 60 | Sơ cấp | ||
41 | Sửa chữa điện thoại di động | 60 | Sơ cấp | ||
42 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn | 20 | Sơ cấp | ||
43 | Dịch vụ ăn uống | 20 | Sơ cấp | ||
44 | Sửa chữa điện – điện lạnh ô tô | 20 | Sơ cấp | ||
45 | Sửa chữa cơ khí động cơ ô tô | 20 | Sơ cấp | ||
46 | Sửa chữa và bảo dưỡng ô tô | 20 | Sơ cấp | ||
47 | Sửa chữa điện tử dân dụng | 20 | Sơ cấp | ||
48 | Chăm sóc da | 50 | Sơ cấp | ||
40 | Vẽ móng nghệ thuật | 50 | Sơ cấp | ||
50 | Trang điểm thẩm mỹ | 50 | Sơ cấp | ||
51 | Nối mi | 50 | Sơ cấp | ||
52 | Xoa bóp bấm huyệt | 50 | Sơ cấp | ||
53 | Phun thêu thẩm mỹ | 50 | Sơ cấp | ||
54 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 50 | Sơ cấp | ||
55 | Sản xuất gốm sứ xây dựng | 50 | Sơ cấp | ||
56 | Kỹ thuật xây dựng | 50 | Sơ cấp | ||
57 | Nề – Hoàn thiện | 50 | Sơ cấp | ||
58 | Chế biến và bảo quản thủy sản | 50 | Sơ cấp | ||
59 | Chế biến và bảo quản thực phẩm | 50 | Sơ cấp |
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây!
*Hệ học trực tuyến:
TT | Tên ngành/nghề đào tạo | Trình độ | Đối tượng | Thời gian đào tạo |
1 | Kế toán doanh nghiệp | Trung cấp | Tốt nghiệp THCS, THPT | 1 năm |
Kế toán | Cao đẳng | Tốt nghiệp TC + VH THPT hoặc THPT | 2 năm | |
Liên thông TC lên CĐ | Tốt nghiệp TC, CĐ | 1 năm | ||
2 | Quản lý doanh nghiệp | Trung cấp | Tốt nghiệp THCS, THPT | 1 năm |
Quản trị kinh doanh | Cao đẳng | Tốt nghiệp TC + VH THPT, THPT | 2 năm | |
Liên thông TC lên CĐ | Tốt nghiệp TC , CĐ | 1 năm | ||
3 | Tin học ứng dụng | Trung cấp | Tốt nghiệp THCS, THPT | 1 năm |
Công nghệ thông tin | Cao đẳng | Tốt nghiệp TC + VH THPT hoặc THPT | 2 năm | |
Liên thông TC lên CĐ | Tốt nghiệp TC , CĐ | 1 năm | ||
4 | Hướng dẫn du lịch | Cao đẳng | Tốt nghiệp TC + VH THPT hoặc THPT | 2 năm |
Liên thông từ TC lên CĐ | Tốt nghiệp TC , CĐ | 1 năm | ||
Trung cấp | Tốt nghiệp THCS, THPT | 1 năm | ||
5 | Tiếng Nhật Bản | Trung cấp | Tốt nghiệp THCS, THPT | 1 năm |
Cao đẳng | Tốt nghiệp TC + VH THPT hoặc THPT | 2 năm | ||
6 | Tiếng Hàn Quốc | Trung cấp | Tốt nghiệp THCS, THPT | 1 năm |
Cao đẳng | Tốt nghiệp TC + VH THPT hoặc THPT | 2 năm | ||
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây!
V. Hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu ( tải file tại đây )
- Học bạ (02 bản photo công chứng)
- Bằng Tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (02 bản photo có công chứng)
- Giấy khai sinh (bản sao),
- Căn cước công dân (photo công chứng)
- Hộ khẩu (photo công chứng)
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- 04 ảnh 4×6 và 2 ảnh 3×4
- Sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên (có ảnh và dấu xác nhận của chính quyền địa phương)
VI. Địa chỉ liên hệ:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG HÀ NỘI
- Địa chỉ: Số 54A1 đường Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội.
- Điện thoại:0243 2216 292; Hotline:0936.71.71.72
- Email: hcit.edu.vn@gmail.com ; phongtuyensinh2@gmail.com;
- Website: https://tuyensinh.hcit.edu.vn/
- FB: https://www.facebook.com/hcit.edu.vn
- Thông báo tuyển sinh cao đẳng, trung cấp học trực tuyến
- Thông tin về các ngành khối Kinh tế – xã hội
- Thông tin về các ngành khối Kĩ thuật
- Thông tin về các ngành khối Ngôn ngữ
- Thông tin về các ngành khối Du lịch – dịch vụ
- Thông tin về các ngành khối Sức khỏe
- …. Chi tiết các ngành