CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN NGÀNH NGHỀ: TIẾNG ANH

0
532

1) Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Tiếng Anh

Tổng số nhà giáo của toàn trường (bao gồm cả nhà giáo cơ hữu và nhà giáo thỉnh giảng): 160 người. Trong đó, số nhà giáo giảng dạy nghề Tiếng Anh là 14 người, chiếm 8,75% tổng số nhà giáo của toàn trường.

Trong số nhà giáo tham gia giảng dạy nghề Tiếng Anh có 06 nhà giáo dạy các môn chung, 08 nhà giáo dạy các môn học, mô đun chuyên môn nghề; nhà giáo cơ hữu là: 08 người, không có nhà giáo thỉnh giảng. Trong đó, 100% nhà giáo đạt trình độ đại học và đạt chuẩn về trình độ đào tạo và nghiệp vụ sư phạm theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.

2) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi:

Tỷ lệ học sinh, sinh viên/giáo viên, giảng viên quy đổi là 10,7 đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 14 văn bản hợp nhất số 4986/VBHN-BLĐTBXH ngày 23/11/2018.

3) Nhà giáo cơ hữu

Nhà giáo cơ hữu là 14 người, chiếm tỷ lệ 100%. Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Tiếng Anh như sau:

Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Tiếng Anh

TTHọ và tênTrình độ chuyên môn được đào tạoTrình độ nghiệp vụ sư phạmTrình độ kỹ năng nghềMôn học, môđun, tín chỉ được phân công giảng dạy
Trình độ đào tạoChuyên môn được đào tạo
1Lưu Xuân VĩnhSĩ quanGDQPĐại học sư phạmGiáo dục quốc phòng- An ninh
2Hà Thị HằngCử nhânHuấn luyện thể thaoNVSP cho giảng viên ĐH, CĐGiáo dục thể chất
3Hoàng Thị HạnhCử nhânNgôn ngữ anhSư phạm dạy nghềTiếng anh
4Nguyễn Thị Thủy

 

Cử nhânTriết họcNVSP cho giảng viên ĐH, CĐChính trị

 

5Vũ Nhật Tuấn

 

Cử nhânCông nghệ thông tinNVSP cho giảng viên ĐH, CĐTin học
6Trương Thị Thanh TuyếtCử nhânLuậtNVSP bậc 1Pháp luật
 

7

 

Nguyễn Thị Thùy AnhCử nhânTâm lý họcNVSP cho giảng viên ĐH, CĐTâm lý học đại cương
8Nguyễn Ngọc PhươngCử nhânNgôn ngữ AnhNVSP cho giảng viên ĐH, CĐ–  Đất nước và văn hoá các nước nói tiếng Anh.

–  Kỹ năng tiếng Anh 1.

–  Kỹ năng tiếng Anh 2.

9Vũ Thị NgọcCử nhânNgôn ngữ họcNVSP bậc 2–  Dẫn luận ngôn ngữ.

–  Tiếng Việt thực hành.

–  Kỹ năng giao tiếp.

–  Giao thoa văn hoá.

–  Nghiệp vụ hành chính văn phòng.

–  Ngữ nghĩa học

10Trần Thị Huyền TrangCử nhânNgôn ngữ AnhNVSP cho giảng viên ĐH, CĐ–  Ngữ pháp Tiếng Anh.

–  Kỹ năng viết báo cáo.

–  Kỹ năng thuyết trình Tiếng Anh.

11Đỗ Thị ChiếnCử nhânSư phạm Tiếng Anh

 

NVSP bậc 2–  Lịch sử văn học Anh.

–  Thực tập nghề nghiệp.

–  Thực tập tốt nghiệp.

12Đinh Văn QuyềnCử nhânTiếng anh Thương mạiNVSP cho giảng viên ĐH, CĐ–  Tiếng Anh thương mại.

–  Tiếng Anh kinh tế.

–  Tiếng Anh quản lý.

–  Tiếng Anh Tài chính – Ngân hàng.

13Nguyễn Thị Quỳnh MaiCử nhânNgôn ngữ AnhNVSP cho giảng viên ĐH, CĐ–  Kỹ năng tiếng Anh 3.

–  Thực hành kỹ năng tiếng nâng cao.

–  Ngữ âm – Âm vị tiếng Anh.

14Nguyễn Thị Thu HiềnCử nhânNgôn ngữ Trung Quốc

 

NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ–  Tiếng Trung 1.

–  Tiếng Trung 2.