CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN NGÀNH NGHỀ: TIẾNG HÀN

0
529

1) Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Tiếng Hàn

Tổng số nhà giáo của toàn trường (bao gồm cả nhà giáo cơ hữu và nhà giáo thỉnh giảng): 160 người. Trong đó, số nhà giáo giảng dạy nghề Tiếng Hàn là 14 người, chiếm 8,75% tổng số nhà giáo của toàn trường.

Trong số nhà giáo tham gia giảng dạy nghề Tiếng Hàn có 06 nhà giáo dạy các môn chung, 08 nhà giáo dạy các môn học, mô đun chuyên môn nghề; nhà giáo cơ hữu là: 14 người, không có nhà giáo thỉnh giảng. Trong đó, 100% nhà giáo có trình độ đại học và đạt chuẩn về trình độ đào tạo và nghiệp vụ sư phạm theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.

2) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi:

Tỷ lệ học sinh, sinh viên/giáo viên, giảng viên quy đổi là 11,6 đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 14 văn bản hợp nhất số 4986/VBHN-BLĐTBXH ngày 23/11/2018.

3) Nhà giáo cơ hữu

Nhà giáo cơ hữu là 13 người, chiếm tỷ lệ 100%. Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Tiếng Hàn như sau:

Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Tiếng Hàn

TTHọ và tênTrình độ chuyên môn được đào tạoTrình độ nghiệp vụ sư phạmTrình độ kỹ năng nghềMôn học, môđun, tín chỉ được phân công giảng dạy
Trình độ đào tạoChuyên môn được đào tạo
1Lưu Xuân VĩnhSĩ quanGDQPĐại học sư phạmGiáo dục quốc phòng- An ninh
2Hà Thị HằngCử nhânHuấn luyện thể thaoNVSP cho giảng viên ĐH, CĐGiáo dục thể chất
3Hoàng Thị HạnhCử nhânNgôn ngữ anhSư phạm dạy nghềTiếng anh
4Nguyễn Thị Thủy

 

Cử nhânTriết họcNVSP cho giảng viên ĐH, CĐChính trị

 

5Vũ Nhật Tuấn

 

Cử nhânCông nghệ thông tinNVSP cho giảng viên ĐH, CĐTin học
6Trương Thị Thanh TuyếtCử nhânLuậtNVSP bậc 1Pháp luật
7Hoàng Đỗ VânCử nhânNgôn ngữ Hàn QuốcNVSP cho giảng viên ĐH, CĐ–  Hàn Quốc học 1.

–  Hàn Quốc học 2.

–  Ngữ âm tiếng Hàn.

–  Tiếng Hàn du lịch.

–  Kinh tế Hàn Quốc

8Nguyễn Văn QuangCử nhânTiếng Hàn quốcNVSP cho giảng viên ĐH, CĐ–  Tiếng Hàn đọc 1.

–  Tiếng Hàn đọc 2.

–  Tiếng Hàn đọc 3.

–  Tiếng Hàn đọc 4.

9Trần Văn MinhCử nhânNgôn ngữ Hàn quốcNVSP cho giảng viên ĐH, CĐ–  Tiếng Hàn viết 1.

–  Tiếng Hàn viết 2.

–  Tiếng Hàn viết 3.

–  Tiếng Hàn viết 4.

10Nguyễn Hải YếnCử nhânSư phạm Tiếng HànNVSP cho giảng viên ĐH, CĐ–  Tiếng Hàn nói 1.

–  Tiếng Hàn nói 2.

–  Tiếng Hàn nói 3.

–  Tiếng Hàn nói 4.

11Ngô Thị Kiều TrinhCử nhânNgôn ngữ Hàn QuốcNVSP cho giảng viên ĐH, CĐ–  Tiếng Hàn nghe 1.

–  Tiếng Hàn nghe 2.

–  Tiếng Hàn nghe 3.

–  Tiếng Hàn nghe 4.

–  Tiếng Hàn hành chính – Văn phòng.

12Trần Thị ThúyCử nhânBiên phiên dịch – du lịch tiếngNVSP bậc 2–  Lý thuyết biên – phiên dịch.

–  Phiên dịch tiếng Hàn 1.

–  Phiên dịch tiếng Hàn 2.

–  Biên dịch tiếng Hàn 1.

–  Biên dịch tiếng Hàn 2.

13Vũ Thị NgọcCử nhânNgôn ngữ họcNVSP bậc 2–  Cơ sở văn hóa Việt Nam.

–  Tiếng Việt thực hành.

–  Soạn thảo văn bản và Hợp đồng kinh tế.

14Nguyễn Thị Quỳnh MaiCử nhânNgôn ngữ AnhNVSP cho giảng viên ĐH, CĐ–  Tiếng Anh 3