CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN NGÀNH NGHỀ: DƯỢC

0
538

CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN

Ngành, nghề: Dược

1) Cơ sở vật chất

Hiện nay, Trường đã chuẩn bị được phòng học lý thuyết, phòng thực hành, thư viện, giáo trình, tài liệu tham khảo,… phục vụ công tác đào tạo nghề Dược. Trường đang đầu tư về cơ sở vật chất gồm hệ thống các phòng thí nghiệm – thực hành; các trang thiết bị đủ về số lượng, hợp chuẩn và hiện đại (theo đúng quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế) đảm bảo đủ điều kiện đào tạo trình độ Cao đẳng, cụ thể như sau:

– Số phòng học lý thuyết chuyên môn:

Nhà trường có 23 phòng học lý thuyết có diện tích 60m2 và 20 phòng học lý thuyết có diện tích 110m2. Giảng đường có diện tích đủ cho 100 chỗ ngồi và có 4 giảng đường có diện tích đủ cho hơn 50 chỗ ngồi. Các phòng học, giảng đường đảm bảo tiêu chuẩn về ánh sáng, thông gió. Trong đó, Nhà trường dự kiến dành 12 phòng thuộc tầng 2, 3 nhà A phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Dược. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, Project/màn, bàn ghế, hệ thống loa, mic, âm ly,…

– Số phòng/xưởng thực hành:

Nhà trường có 05 phòng thực hành, trong đó: 03 phòng thực hành có diện tích 60m2, 02 phòng thực hành còn lại có diện tích 50m2. Bao gồm: Phòng thực hành Dược liệu – Dược cổ truyền – Thực vật Dược; Phòng thực hành Hóa – Hóa dược; Phòng thực hành Bào chế; Phòng thực hành Dược lý – Dược lâm sàng và Phòng thực hành sinh lý, hóa sinh, vi sinh, ký sinh. Bên cạnh đó, Nhà trường đã chủ động hợp tác và ký hợp đồng liên kết đào tạo thực hành, thực tập với Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Bản sao hợp đồng nguyên tắc số… tại Phụ lục 01 kèm theo) và Nhà thuốc Kim Xuyến (Bản sao hợp đồng nguyên tắc số… tại Phụ lục 01 kèm theo) làm nơi thực hành, thực tập cho sinh viên.

Trường còn có hệ thống sân bóng, thư viện… Với nguồn lực tài chính dồi dào và đầy đủ về cơ sở vật chất, trang thiết bị, các hoạt động đào tạo của nhà trường chắc chắn sẽ được đầu tư và đảm bảo chất lượng (Bản sao Giấy chứng nhận hợp tác đầu tư và quyền sử dụng đất tại Phụ lục 01 kèm theo)

2) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

Danh mục thiết bị, dụng cụ đào tạo nghề Dược

 

STTTên Trang /thiết bị Đơn vị Số lượng
1. Phòng thực hành Dược liệu – Dược cổ truyền – Thực vật Dược
ITrang thiết bị  
1Máy hút ẩmcái1
2Kính hiển vi 1 mắtcái1
IIVật tư dụng cụ
1Bộ can thủy tinhcái2
2Cặp ống nghiệmcái10
3Cốc có mỏ 100mlcái10
4Cốc chân 500mlcái5
5Cối chày sứbộ3
6Đèn cồncái3
7Đũa thủy tinhcái10
8Giá ống nghiệm 2 tầngcái4
9Kim mũi máccái100
10Khay men hoặc Inoxcái1
11Lamen (hộp 100)hộp2
12Lam kính (hộp 72)hộp10
13Ống đong 10mlcái1
14Ống đong 100mlcái10
15Pipet chia vạch 1mlcái10
16Pipet chia vạch 5mlcái5
17Phễu lọc loại 10cmcái5
18Quả bóp cao suquả1
2. Phòng thực hành Hóa – Hóa dược
IMáy móc, thiết bị
1Cân kỹ thuậtcái1
IIVật tư, dụng cụ
1Bình cầu 250mlcái4
2Bình định mức 100mlcái7
3Bình định mức 250mlcái5
4Bình nón 100mlcái7
5Bình nón nút mài 250mlcái5
6Bình nước cất ( bình tia)cái2
7Buret 25ml + giá đỡ (cả bộ)bộ8
8Cốc thủy tinh có mỏ 50mlcái20
9Cốc thủy tinh có mỏ 100mlcái20
10Cốc thủy tinh 500mlcái1
11Cối sứ và chày sứbộ2
12Đèn cồnbộ6
13Đũa thủy tinh 20cmcái30
14Giá inox để ống nghiệm nhỏcái4
15Giá đỡ ống nghiệmbộ3
16Kẹp gỗ (giữ ống nghiệm)cái10
17Lọ thủy tinh có nút 500mllọ10
18Nhiệt kế 0 – 200oCcái5
19Nhiệt kế 0 – 300oCcái5
20Ống đong chia vạch 25mlống1
21Ống đong chia vạch 50mlống5
22Ống đong chia vạch 100mlcái1
23Ống đong chia vạch 250mlcái1
24Ống nghiệm thủy tinh trong 12mm, dài 15cmống50
25Ống nghiệm thủy tinh trong 15mm, dài 20cmống10
26Phễu chiết 100mlcái10
27Pipet thủy tinh có bầu, 1 mlcái10
28Pipet thủy tinh có bầu, 5 mlcái10
29Pipet thủy tinh có bầu, 10 mlcái10
30Pipet pasteur nhựacái10
31Tỉu kế 0 – 100o Ccái2
32Tỉu kế 0 – 50o Ccái2
IIIHóa chất, mẫu vật  
1Acid salicylic (bột) lọ 500glọ1
2Bacl2 lọ 500glọ1
3CaCO3 lọ 500glọ1
4Cồn 90 độ, chai 500mlchai1
5CuSO4, lọ 500glọ1
6CHCl3, chai 500mlchai1
7H2SO4 đặc, chai 500mlchai1
8H2C2O4 (acid Oxalic)lọ1
9KI, lọ 500g + IODINElọ1
10KMnO4 lọ 500glọ1
11N2SO4, lọ 500glọ1
12Na2SO4 tinh thểlọ1
13Na2CO3 tinh thểlọ1
14NaNO3 rắn, lọ 500glọ1
15FeCl3, lọ 500glọ1
16FeSO4, lọ 500glọ1
17Chỉ thị metyl da camg1
18Chỉ thị metyl xanhg1
3. Phòng thực hành Bào chế  
IMáy móc, thiết bị  
1Máy đo pHcái1
2Máy xát cốmcái1
3Nồi hấpcái1
IIVật tư dụng cụ
1Bô can nhựacái2
2Cối chày sứbộ5
3Rây bột mịncái10
4Rây bột nửa mịncái10
5Khay men tocái6
6Lọ nhựa 100mlcái10
7Lọ nhựa 200mlcái10
8Giấy lọctờ100
IIIHóa chất
1Acid boricg200
2Acid stearicg200
3Cloral hydratg200
4Cloramphnicolg200
5Lanolin khang200
6Mentholg200
7Methyl salicylatg200
8NaBrg200
9Natri benzoatg200
10Nước cất pha tiêmlít5
11Propylen glycolml200
4. Phòng thực hành Dược lý – Dược lâm sàng  
1Khay men (inox) lớn 30×40 cmcái3
2Khay men nhỏ 12×22 cmcái1
3Khay quả đậucái2
4Kéo thẳngcái2
5Cồn 90 độ, chai 500mlchai1
6CH3COOH, chai 500mlchai1
7HCL đặc, chai 500mlchai1
8NaCL, lọ 500glọ1
9NaHCO3, chai 500mlchai1
5. Phòng thực hành sinh lý, hóa sinh, vi sinh, ký sinh  
1Bóng cao su (quả bóp cao su)quả2
2Giá ống nghiệmcái4
3Ống máu (nắp xanh) 10mlống20
4Pipet Pasteurcái5
5Pipet thủy tinh 1mlcái6
6Pipet thủy tinh 10mlcái6
7Bình nón thủy tinh, có nút mài, 500mlcái5
8Cốc thủy tinh có mỏ, vạch, 100mlcái2
9Ống đong thủy tinh có chân, vạch, 10mlống5
10Cồn Ethylic 70o sát khuẩn (chai 500ml)chai2
11Cồn Methanol cố định TB ( chai 500ml)chai2
12Nước cất 1 lần (pha dung dịch đệm)lít10
13Kính hiển vi quang học (2 mắt –Thị kính:10x, P:16x; Vật kinh 10x, 40x, 100x; chiếu sáng)Cái20
14Máy đo chuyển hoá cơ bảnCái01
15Máy đo dung tích sốngCái01
16Máy đo chuyển hoá cơ bảnCái01
17Tủ cấy vi sinhCái01
18Tủ bảo quản hoá sinh phẩmCái01
19Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt rét,…Bộ05
20Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu trùng giun, sán,đơn bào, trùng roi, trùng lông, a míp, nấmBộ05
21Hoá chất: thuốc nhuộm, thuốc thử, mực in vân tay,…Bộ05
22Các môi trường nuôi cấy cơ bản, khoanh giấy kháng sinh,…Bộ05