CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN NGÀNH NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN

0
540

CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN

Ngành, nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn

 1) Cơ sở vật chất

Hiện nay, Trường đã chuẩn bị được phòng học lý thuyết, phòng thực hành, thư viện gồm các giáo trình, tài liệu tham khảo,… phục vụ công tác đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn . Trường đang đầu tư về cơ sở vật chất gồm hệ thống các phòng thực hành; các trang thiết bị đủ về số lượng và hiện đại đảm bảo đủ điều kiện đào tạo. Bên cạnh đó, Nhà trường đã chủ động hợp tác và ký hợp đồng liên kết đào tạo với các đơn vị: Khách sạn và Nhà hàng trên địa bàn Thành phố Hà Nội để làm nơi thực hành nghề nghiệp cho sinh viên. Việc tổ chức cho sinh viên thực hành tại các nhà hàng, khách sạn nhằm mục tiêu giúp người học củng cố, hoàn thiện kiến thức; vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tiễn của nghề để nâng cao trình độ tay nghề đồng thời, góp phần hình thành thái độ nghề nghiệp cho người học.

Với nguồn lực tài chính dồi dào và đầy đủ về cơ sở vật chất, trang thiết bị, các hoạt động đào tạo của Nhà trường chắc chắn sẽ đảm bảo chất lượng. Nhà trường báo cáo tổng hợp cơ sở vật chất như sau:

– Số phòng học lý thuyết chuyên môn:

Nhà trường có 2 khu giảng đường: Giảng đường A: 6 tầng với 24 phòng; Giảng đường B: 5 tầng với 26 phòng. Trong đó, 25 phòng học lý thuyết có diện tích 60 m2 và 25 phòng học lý thuyết có diện tích 110 m2. Nhà trường dự kiến dành 02 phòng thuộc tầng 3 nhà A, mỗi phòng có diện tích 60 m2 để phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Kỹ thuật chế biến món ăn. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, máy chiếu (Projector)/màn, bàn ghế, loa máy tính, bảng kẹp giấy,… Sân vận động có diện tích 500m2 có phủ cỏ nhân tạo phục vụ giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao.

– Số phòng/xưởng thực hành:

Nhà trường đã chuẩn bị 02 phòng thực hành, diện tích mỗi phòng là 360 m2 để phục vụ đào tạo thực hành nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, gồm: Phòng thực hành Bếp và Phòng thực hành Dịch vụ nhà hàng.

+ Phòng thực hành Bếp được trang bị đầy đủ tất cả các thiết bị bếp nhà hàng theo quy trình bếp một chiều phục vụ cho sinh viên thực hành nấu và trang trí món ăn. Ngoài ra còn trang bị hệ thống lò nướng phun ẩm để sinh viên thực hành làm các loại bánh Âu – Á.

+ Phòng thực hành Dịch vụ nhà hàng được trang bị đầy đủ các thiết bị nhà hàng, quầy bar phục vụ cho các môn học: phục vụ bàn, pha chế…

Tổng diện tích các phòng học lý thuyết và thực hành phục vụ đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn là 840 m2, đảm bảo ở mức bình quân tối thiểu là 5,5m2/chỗ học theo quy định.

Thư viện của Nhà trường có phần mềm và trang thiết bị phục vụ cho việc mượn và tra cứu tài liệu; có đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo của các mô đun, môn học trong chương trình đào tạo Kỹ thuật chế biến món ăn.

Bên cạnh đó, Trường còn có hệ thống sân bóng, vườn, bể bơi,… phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, giải trí cho sinh viên.

2) Thiết bị, dụng cụ đào tạo

Bảng 01. Danh mục thiết bị, dụng cụ đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn

 

TTTên thiết bịĐơn vịSố lượng
 THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO  
   1Máy vi tínhBộ19
   2Máy chiếu (Projector)Bộ1
   3Loa máy tínhChiếc1
   4Bảng kẹp giấyChiếc1
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH
   5Quả địa cầuQuả1
   6Hệ thống âm thanhBộ1
   7Máy inBộ1
   8Máy quay videoChiếc1
   9Điện thoại để bànChiếc2
 10Gương soiChiếc4
 11Sổ lưu danh thiếpChiếc1
 12Hộp đựng danh thiếpChiếc1
 13Hệ thống SWITCHBộ1
 14Bàn ghế vi tínhBộ19
 15Máy cassetteChiếc1
 16Ca bin thực hành ngoại ngữBộ19
 17Máy hút bụiChiếc1
 18Máy rửa bát, đĩa,Chiếc1
 19Máy pha cà phêChiếc1
 20Máy làm đá viênChiếc1
 21Máy xay đáChiếc1
 22Máy xay sinh tốChiếc1
 23Máy vắt camChiếc1
 24Máy làm lạnh nước sinh tốChiếc1
 25Tủ lạnhChiếc1
 26Tủ bảo quản rượu vangChiếc1
 27Tủ ướp lạnh lyChiếc1
 28Tủ làm nóng đĩaChiếc1
 29Tủ cất giữ dụng cụ phục vụChiếc2
 30Giá cất trữ dụng cụChiếc2
 31Bàn vuôngChiếc6
 32Bàn trònChiếc2
 33Bàn chuẩn bịChiếc2
 34Ghế ngồiChiếc24
 35Ấm đun nướcChiếc2
 36Máy bơm bia tươiBộ1
 37Xe đẩy phục vụChiếc1
 38Bộ dụng cụ lau sànBộ1
 39Lò hâm món ănBộ1
 40Giá treo lyChiếc1
 41Giá để dụng cụ sành sứChiếc2
 42Bộ khay phục vụ nhà hàng bao gồm.Bộ6
– Khay lớnChiếc1
– Khay vừaChiếc1
– Khay nhỏChiếc1
 43Đồ vải bao gồm:
– Khăn lót khay hình chữ nhậtChiếc18
– Khăn lót khay hình trònChiếc18
– Khăn ănChiếc120
– Khăn phục vụ Chiếc54
– Khăn trải bànChiếc10
– Khăn nỉ bọc mặt bànChiếc8
– Nắp khăn bànChiếc8
– Rèm buffetChiếc8
– Bọc ghế có nơ Chiếc48
– Găng tayĐôi19
 44Bộ đồ ăn ÁBộ6
 45Bộ đồ ăn ÂuBộ6
 46Bộ dụng cụ phục vụ tràBộ6
 47Bộ dụng cụ phục vụ cà phêBộ6
 48Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồnBộ6
 49Nồi hấp 2 tầngChiếc6
 50Nồi cơm điện (Ga)Chiếc1
 51Bếp từChiếc6
 52Nồi ăn lẩuChiếc6
 53Thùng rácChiếc2
 54Lọ hoaChiếc10
 55Quầy barChiếc1
 56Ghế quầy barChiếc5
 57Ghế cho trẻ emChiếc1
 58Tủ đôngChiếc1
 59Tủ mátChiếc1
 60Bàn trung gianChiếc2
 61Bàn sơ chếChiếc4
 62Máy cưa xươngChiếc1
 63Máy xay thực phẩmChiếc1
 64Máy cắt thực phẩmChiếc1
 65Bếp Á loại lớnChiếc1
 66Bếp Á loại vừaChiếc6
 67Bếp ÂuChiếc1
 68Giá đặt bếp ÁChiếc6
 69Lò nướng đa năngChiếc1
 70Lò nướng mặt (Salamender)Chiếc1
 71Lò vi sóngChiếc1
 72Giá để dụng cụChiếc4
 73Giá đựng thớtChiếc2
 74Khuôn nướng hình chữ nhậtChiếc6
 75Khuôn nướng vuôngChiếc6
 76Vỉ nướngChiếc6
 77Khay nướng chống dínhChiếc6
 78Bộ xoong nồiBộ6
 79Chảo chống dính đáy bằngChiếc6
 80Chảo sâu lòngChiếc6
 81Bộ dụng cụ chế biếnBộ6
Mỗi bộ bao gồm:
– Môi múc xúp, canhChiếc1
– Môi gỗChiếc1
– Kẹp gắpChiếc1
– Xéng lậtChiếc1
– Vợt chiên có lỗChiếc1
– Vá chần phởChiếc1
– Rây lọcChiếc1
– ThìaChiếc1
– ĐũaĐôi1
– Vớt bọtChiếc1
– Chày, cốiBộ1
– Búa đập thịtChiếc1
– Dụng cụ mài daoChiếc1
– KéoChiếc1
 82Bộ dao bếpBộ6
 83Bộ dao tỉaBộ6
 84Bộ đồ trình bày và cảm quan sản phẩmBộ21
 85Bộ thớt 6 màu dùng cho các loại thực phẩmBộ6
 86Thớt chặtChiếc6
 87Hộp đựng gia vịBộ6
 88Bộ rổBộ6
 89Bàn bếp một chậu rửaChiếc6
 90Bộ dụng cụ đo lường bao gồm:Bộ6
– CânChiếc6
– Nhiệt kếChiếc6
– Ca đongChiếc6
 91Bộ dụng cụ vệ sinh bao gồm:Bộ2
– Cây gạt nướcChiếc2
– Bàn chà khô nềnChiếc2
– Chổi quét khu vực bếpChiếc2
– Thùng rác lớnChiếc2
– Hốt rácChiếc2
 92Tủ lưu mẫu thực phẩmChiếc1
 93Giá để thực phẩm khôChiếc2
 94Bếp nướng than hoaChiếc6
 95Đồng hồ treo tường.Chiếc1
 96Nồi nấu nước dùngChiếc6
 97Máy tínhChiếc36
 98Lò nướng bánhChiếc1
 99Đèn khòChiếc2
100Máy trộn bột loại nhỏChiếc6
101Máy cán bộtChiếc1
102Dao cắt bánhChiếc6
103Dao rạch bánh mìChiếc6
104Dụng cụ phết kem và chà láng bề mặt.Chiếc6
105Bộ đầu nặn bánhBộ6
106Rây bộtChiếc6
107Âu inoxBộ3
108Đĩa xoay bánh ga tôChiếc6
109Tủ kệ treo tườngChiếc2
110Con lăn cán bộtChiếc6
111Máy làm kemChiếc1
112Lò ủ bánhChiếc1
113Khuôn làm bánhBộ6
114Bộ dụng cụ cầm tay làm bánhBộ6
115Dụng cụ cắm hoaBộ19
116Dụng cụ cắt tỉa (gồm: dao, kéo, kìm)Bộ19
117Bình phun nướcChiếc6