CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN NGÀNH NGHỀ: ĐIỀU DƯỠNG

0
518
Trong mọi tình huống của bệnh nhân, điều dưỡng luôn là người trực chiến, hỗ trợ, chăm sóc
  1. Cơ svật chất, thiết bị đào tạo
  2. a) Cơ sở vật chất

Hiện nay, Trường đã chuẩn bị được phòng học lý thuyết, phòng thực hành, thư viện, giáo trình, tài liệu tham khảo,… phục vụ công tác đào tạo nghề Điều dưỡng. Trường đã đầu tư về cơ sở vật chất gồm hệ thống các phòng thí nghiệm – thực hành; các trang thiết bị đủ về số lượng, hợp chuẩn và hiện đại (theo quy định tại Quyết định số 1767/QĐ-BYT ngày 25/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành tiêu chuẩn chuyên môn mở ngành đào tạo cao đẳng Điều dưỡng) và đảm bảo các điều kiện đào tạo khác, cụ thể như sau:

– Số phòng học lý thuyết chuyên môn:

Nhà trường sẽ dành ra 04 phòng học lý thuyết có diện tích 60m2, 02 phòng học lý thuyết có diện tích 110m2 và 01 giảng đường lớn đủ cho hơn 100 chỗ ngồi. Các phòng học lý thuyết và giảng đường đảm bảo tiêu chuẩn về ánh sáng, thông gió, bố trí đủ bàn, ghế và đủ trang thiết bị nghe nhìn phục vụ công tác dạy – học có chất lượng như bảng đen, bảng trắng, máy tính, Project/màn, bàn ghế, hệ thống loa, mic, âm ly,…

– Số phòng/xưởng thực hành:

Ngoài 02 phòng thực hành của môn học chung là Tin học và Ngoại ngữ, Nhà trường đã chuẩn bị 08 phòng thực hành chuyên môn nghề, gồm 05 phòng thực hành có diện tích 60m2 và 03 phòng thực hành còn lại có diện tích 80m2 bao gồm: Phòng thực hành kỹ thuật điều dưỡng; Phòng Tiền lâm sàng; Phòng thực hành Sản Nhi – Kế hoạch hóa giá đình; Phòng thực hành Phục hồi chức năng; Phòng thực hành Giải phẫu – Hình thái học, Phòng thực hành Vi sinh- Ký sinh trùng- Hóa sinh và Sinh lý và Phòng thực hành Sức khỏe cộng đồng.

Để nâng cao năng lực thực hành cho sinh viên, Nhà trường đã hợp tác và ký hợp đồng nguyên tắc về đào tạo thực hành với Bệnh viện Đa Khoa Đức Giang, Bệnh viện Tim Hà Nội, Bệnh viện Tâm thần trung ương I, 03 trạm y tế xã thuộc huyện Kim Bôi, ….. làm nơi thực hành nghề nghiệp cho sinh viên.

Trường còn có hệ thống sân bóng, thư viện….. Với nguồn lực tài chính dồi dào và đầy đủ về cơ sở vật chất, trang thiết bị, các hoạt động đào tạo của nhà trường chắc chắn sẽ được đầu tư và đảm bảo chất lượng.

  1. b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

Danh mục thiết bị, dụng cụ đào tạo nghề Điều dưỡng

STTTên Trang /thiết bị Đơn
vị
Số
lượng
Ghi chú
1.Giường bệnh nhân và tủ đầu giường kèm 2 bộ đệm, ga trải giường, nylon trải giuờng, chăn, gối, đệm nước, đệm hơi,…bộ3
2.Bộ dụng cụ rửa tay thường quy và bồn ngâm tay vô khuẩn, rửa tay ngoại khoa.bộ3
3.Cáng, xe cáng bệnh nhâncái3
4.Xe đẩy bệnh nhâncái3
5.Xe đẩy dụng cụ, thuốccái3
6.Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn các cỡcái5/loại
7.Các loại săngbộ5
8.Băng các loạibộ5
9.Bô, sô, vịt, chậu các loạibộ5
10.Đồng hồ bấm giâycái5
11.Nhiệt kế các loạibộ5/loại
12.Huyết áp kế các loạiloại5/loại
13.Túi đựng dụng cụ cấp cứutúi5
14.Mô hình hồi sinh tim phổibộ5
15.Mô hình tiêm môngbộ5
16.Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch: cánh taybộ5
17.Mô hình thụt tháobộ5
18.Mô hình đa năng (nghe tim phổi, đo huyết áp, đếm mạch)bộ5
19.Mô hình giải phẫu thần kinh ngườicái5
20.Mô hình đặt ống thôngcái5
21.Mô hình rửa dạ dàybộ5
22.Mô hình thông tiểu nam, nữcái5/loại
23.Mô hình chọc dòbộ5
24.Bộ dụng cụ chườm nóngbộ5
25.Bộ dụng cụ chườm lạnhbộ5
26.Bộ dụng cụ tiêm trong dabộ5
27.Bộ dụng cụ tiêm dưới dabộ5
28.Bộ dụng cụ tiêm bắpbộ5
29.Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạchbộ5
30.Bộ dụng cụ thử testbộ5
31.Bộ dụng cụ truyền dịch tĩnh mạchbộ5
32.Bộ dụng cụ truyền máubộ5
33.Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốcbộ5
34.Bộ dụng cụ bôi thuốc cho người bệnhbộ5
35.Bộ dụng cụ xịt thuốc mắt, mũi, taibộ5
36.Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường miệngbộ5
37.Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường thôngbộ5
38.Bộ dụng cụ hút đờm rãibộ5
39.Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệngbộ5
40.Bộ dụng cụ rửa mặtbộ5
41.Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầubộ5
42.Bộ dụng cụ tắm tại giườngbộ5
43.Bộ dụng cụ thay băngbộ5
44.Bộ dụng cụ rửa vết thươngbộ5
45.Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thươngbộ5
46.Bộ dụng cụ thụt tháobộ5
47.Bộ dụng cụ cho người bệnh thở ôxybộ5
48.Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràngbộ5
49.Bộ dụng cụ rửa dạ dàybộ5
50.Bộ dụng cụ lấy máu xét nghiệmbộ5
51.Bộ dụng cụ lấy phân xét nghiệmbộ5
52.Bộ dụng cụ lấy nước tiểu xét nghiệmbộ5
53.Bộ dụng cụ lấy dịch tiết xét nghiệmbộ5
54.Bộ dụng cụ rửa bàng quangbộ5
55.Bộ dụng cụ chọc dò dịch não tuỷbộ5
56.Bộ dụng cụ chọc dò màng bụngbộ5
57.Bộ dụng cụ chọc dò màng phổibộ5
58.Bộ dụng cụ chọc dò màng timbộ5
59.Bộ dụng cụ phòng, chống loétbộ5
60.Bộ dụng cụ sơ cứu gẫy xương cánh tay, cẳng tay, xương đùi, cẳng chân, gẫy cột sống,…bộ5
61.Bộ dụng cụ sơ cứu vết thương đứt động mạchbộ5
62.Bộ dụng cụ đo lượng dịch vào ra cơ thểbộ5
63.Bộ dụng cụ đặt nội khí quảnbộ5
64.Bộ dụng cụ mở khí quảnbộ5
65.Bộ dụng cụ đặt Catheterbộ5
66.Bộ dụng cụ cấp cứu (bóng Ambu + hộp cấp cứu chống sốc)bộ5
67.Các bộ tranh về: tim mạch, hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu, cơ quan tạo máu, sử trí ngộ độc cấp, say nắng, say nóng, ngạt nước, rắn cắn,…bộ5
68.Các quy trình điều dưỡng in trên giấy khổ A0bộ5
 2. PHÒNG TIỀN LÂM SÀNG
2.1 Khu vực cấp cứu/chăm sóc tích cực:
1.Giường bệnh đa năng + tủ đầu giường và trang thiết bị kèm theo như: đệm. gối, khăn trải giường,…cái1
2.Bộ dụng cụ cấp cứu (bóng Ambu+ hộp cấp cứu chống sốc)bộ1
3.Cọc truyền và bộ truyền dịchcái1
4.Mô hình đa năngbộ1
5.Huyết áp kế + ống nghebộ1
6.Máy truyền dịchbộ1
7.Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồnbộ1
8.Máy điện timbộ1
9.Máy điện nãocái1
10.Máy đo lưu huyết nãocái1
11.Hệ thống ôxy và máy thởbộ1
12.Máy hút đờm rãicái1
13.Máy phá rung, phế dung kếbộ1
14.Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dàycái1
15.Máy tiêm tĩnh mạchcái1
16.Bộ dụng cụ đặt nội khí quảnbộ1
17.Bộ dụng cụ mở khí quảnbộ1
18.Bộ dụng cụ đặt Catheterbộ1
19.Các loại ống dẫn lưu đang sử dụng: Sonde folley 2 chạc, Sonde folley 3 chạc, Sonde nellaton, Sonde đặt dạ dàycái1/loại
20.Các quy trình cấp cứu,…bộ1
21.Bộ dụng cụ chườm lạnhbộ1
22.Bộ dụng cụ tiêm trong dabộ1
23.Bộ dụng cụ tiêm dưới dabộ1
24.Bộ dụng cụ tiêm bắpbộ1
25.Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạchbộ1
26.Bộ dụng cụ thử testbộ1
27.Bộ dụng cụ truyền dịch tĩnh mạchbộ1
28.Bộ dụng cụ truyền máubộ1
29.Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốcbộ1
30.Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràngbộ1
31.Bộ dụng cụ rửa dạ dàybộ1
32.Bộ dụng cụ thông tiểu nambộ1
33.Bộ dụng cụ thông tiểu nữbộ1
34.Bộ dụng cụ rửa bàng quangbộ1
35.Xe đẩy dùng cho bệnh nhâncái1
36.Xe đẩy dụng cụcái1
37.Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn các loạibộ1/loại
38.Hệ thống khử khuẩnbộ1
39.Các loại săngbộ10
40.Các loại băngbộ10
41.Bô, xô, vịt, chậu các loạibộ1
42.Bộ dụng cụ rửa tay thường quybộ1
43.Các loại phim chụp XQ/MRI, CT-scanner điển hình như: Thủng dạ dày, gẫy xương,…bộ1
44.Đèn đọc phimcái1
2.2. Khu vực buồng bệnh:
1.Giường bệnh đa năng + tủ đầu giường và trang thiết bị kèm theo như: đệm. gối, khăn trải giường,…cái1
2.Hệ thống ôxy trung tâm đến tận giường bệnh, chuông báo gọi trực cấp cứu,…bộ1
3.Cọc truyền và bộ truyền dịchcái1
4.Xe đẩy dụng cụcái1
5.Bộ dụng cụ bôi thuốc cho người bệnhbộ1
6.Bộ dụng cụ nhỏ thuốc mắt, mũi, taibộ1
7.Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường miệngbộ1
8.Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường thôngbộ1
9.Bộ dụng cụ hút đờm dãi cho người bệnhbộ1
10.Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệngbộ1
11.Bộ dụng cụ thay băng cho người bệnhbộ1
12.Bộ dụng cụ rửa vết thương cho người bệnhbộ1
13.Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thương cho người bệnhbộ1
14.Bộ dụng cụ thụt tháo, thụt giữ cho người bệnhbộ1
15.Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu cho người bệnhbộ1
16.Bộ dụng cụ tắm tại giường cho người bệnhbộ1
17.Bộ dụng cụ rửa mặt cho người bệnhbộ1
18.Hộp đựng dụng cụ vô khuẩncái1
19.Các loại săng, băng các loạicái1
20.Bô, xô, vịt, chậu các loạicái1
21.Lavabo rửacái1
22.Bộ dụng cụ phòng, chống loétbộ1
3. PHÒNG THỰC HÀNH SẢN NHI, KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
STTTên Trang /thiết bị Đơn
vị
Số
lượng
Ghi chú
1.Giường bệnh và tủ đầu giường kèm 2 bộ đệm, ga trải giường, nylon trải giuờng, chăn, gối, đệm nước, đệm hơi,…cái3
2.Dụng cụ chuyên dụng: dao mổ, hộp inox, khay chữ nhật, khay quả đậu, kẹp cầm máu cong, thẳng, có mấu, không mấu, đầu tù, ống cắm kẹp, cốc đựng bông, các cỡ, kẹp săng mổ, van âm đạo, bơm hút sữa bằng tay,…bộ3
3.Xe đẩy dụng cụ 2 tầng inoxcái3
4.Cân, thước đo chiều cao người lớncái1
5.Bàn khám phụ khoa (có cả đèn khám )bộ2
6.Bàn đẻ inoxcái2
7.Máy Monitor sản khoabộ2
8.Mô hình khung chậu nữbộ5
9.Mô hình tử cung, vòi trứngbộ5
10.Mô hình phát triển của trứng và bào thaibộ5
11.Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng thứ 9bộ5
12.Mô hình cơ chế đẻbộ1
13.Mô hình đỡ đẻbộ5
14.Mô hình thai nhi đủ thángbộ5
15.Bộ dung cụ đỡ đẻbộ5
16.Bộ dung cụ cắt khâu tầng sinh mônbộ5
17.Bộ dung cụ kiểm tra cổ tử cungbộ5
18.Bộ dung cụ vệ sinh-vô khuẩn cho sản phụbộ5
19.Bộ dụng cụ khám thai, ống nghe tim thai, thước đo khung chậu nữbộ5
20.Mô hình trẻ sơ sinhcái5
21.Cân trẻ em sơ sinhcái2
22.Lồng ấp sơ sinhcái2
23.Huyết áp kế đồng hồ + ống nghe, máy đo huyết áp trẻ em, đồng hồ bấm giấy, nhiệt kế, bơm tiêm, kim tiêm,thước dây, bông băng,…bộ5
24.Bộ dụng cụ pha sữa nấu bột,..bộ2
25.Bộ dung cụ hồi sức trẻ sơ sinhbộ5
26.Bóng bóp sơ sinhcái5
27.Bộ dung cụ chăm sóc trẻ sơ sinhbộ5
28.Bộ dung cụ tắm, thay băng rốn cho trẻ sơ sinhbộ5
29.Mô hình sinh dục namcái5
30.Mô hình rau- thai nhicái5
31.Mô hình hút thaicái5
32.Bộ dung cụ khám phụ khoabộ5
33.Bộ dung cụ đặt tháo dụng cụ tử cungbộ1
34.Thiết bị hút thai chân khôngbộ1
35.Bộ dụng cụ nạo thaibộ1
36.Bộ dụng cụ đình sản nam, nữbộ5
37.Các loại thuốc và dụng cụ tránh thailoại5
38.Bộ dung cụ thử nước tiểubộ5
39.– Bộ tranh về giải phẫu, sinh lý sinh dục nam, nữ, quá trình thai nghẽn, vệ sinh phu nữ, DSKHHGĐ,…;bộ3
– Các quy trình chuyên môn trên giấy Ao; bảng quản lý thai nghén, túi đựng phiếu khảm thai
4. PHÒNG THỰC HÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN – DƯỢC
STTTên Trang /thiết bị Đơn
vị
Số
lượng
Ghi chú
1.Giường để châm cứu (có cả gối, chiếu,…)bộ1
2.Tủ đựng thuốc đông ycái1
3.Tượng các huyệtcái5
4.Xe đẩy dụng cụ, thuốccái5
5.Bộ vị thuốc mẫu y học cổ truyên (160 vị thuốc theo quy định của Bộ Y tế)bộ2
6.Ấm sắc thuốc đông y, bếp ga hoặc điệnbộ2
7.Máy điện châmcái15
8.Máy đo huyết ápcái5
9.Máy xoa bópcái15
10.Xe đẩy phát thuốc và đựng dụng cụcái2
11.Hộp + kim châm cứu, hộp đựng bông cồn, khay men,..bộ5
12.Bô dụng cụ xịt thuốc mắt, mũi, taibộ5
13.Các loại thuốc tây y (để thuỷ châm)bộ5
14.Mồi ngải (làm mẫu)bộ5
15.Tranh các huyệt đông ybộ5
16.Tranh, ảnh, tờ rơi về sử dụng thuốc (100 loại)tờ5/loại
17.Dược thư và sách hướng dẫn sử dụng thuốccuốn5/loại
18.Dụng cụ chia thuốc, gói thuốcbộ5
19.Các mẫu thuốc tây y của các nhóm thuốc chính như: kháng sinh, tiêu hóa, tim mạch, hô hấp , xương-khớp, cảm sốt,…loại10 đơn vị/loại
20.Số theo dõi cấp phát thuốcquyển5
21.Tủ đựng thuốc tây ycái5
22.Tủ lạnh (để bảo quản thuốc)cái1
5. PHÒNG THỰC HÀNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
STTTên Trang /thiết bị Đơn
vị
Số
lượng
Ghi chú
1.Máy kéo cột sốngcái1
2.Bàn vận độngcái1
3.Đệm vận động cột sống lưngcái1
4.Máy sóng ngắncái1
5.Máy điện phâncái1
6.Đèn hồng ngoạicái5
7.Máy tập đi bộ, xe đạp tập châncái1
8.Xe lăncái1
9.Giá tập taycái1
10.Tạ taybộ5
11.Khung tập đi (thanh song song)bộ1
12.Giường (phục hồi chức năng)cái2
13.Gối, bột tan, túi chườm…bộ5
6. PHÒNG THỰC HÀNH GIẢI PHẪU – HÌNH THÁI HỌC
STTTên Trang /thiết bị Đơn
vị
Số
lượng
Ghi chú
1.Bộ xương người cỡ chuẩnbộ1
2.Mô hình bộ xương người tháo rờibộ1
3.Mô hình hộp sọ ( 7 phần)bộ5
4.Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng (13 phần )bộ1
5.Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ (30 phần)bộ1
6.Mô hình hệ cơ bán thân có đầu (27 phần)bộ1
7.Mô hình hệ cơ toàn thânbộ1
8.Mô hình cơ cánh tay -6 mảnhbộ5
9.Mô hình giải phẫu toàn thân (phủ tạng có thể tháo rời, có 36 phần H;180cm)bộ1
10.Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trênbộ5
11.Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dướibộ5
12.Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương đầu-mặt-cổbộ1
13.Mô hình giải phẫu hệ tuần hoànbộ1
14.Mô hình Timcái5
15.Mô hình giải phẫu hệ hô hấpbộ1
16.Mô hình phổi (7 mảnh)cái5
17.Mô hình giải phẫu hệ tiêu hoábộ5
18.Mô hình giải phẫu hệ tiết niệubộ5
19.Mô hình giải phẫu hệ thần kinhbộ5
20.Mô hình cơ quan sinh dục nambộ5
21.Mô hình cơ quan sinh dục nữbộ5
22.Mô hình giải phẫu tai mũi họngbộ5
23.Mô hình mắt (phóng đại)bộ5
24.Mô hình da phóng đại 70 lầncái5
25.Mô hình tai phóng đại, 6 mảnhcái5
26.Mô hình nãocái5
31Mô hình cắt ngang tuỷ sốngcái5
32Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầucái5
33Mô hình cắt đứng qua chậu hông nữcái5
34Mô hình chi trên/ chi dưới cắt lớpbộ5
35Mô hình cắt lớp đầu, mặtcái5
Tranh giải phẫu sinh lý (Anatomycal wall chart 84x200cm)
1.Các tranh giải phẫu-sinh lý máu và tế bào máucái3
2.Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trêncái3
3.Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dướicái3
4.Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương đầu, mặt, cổcái3
5.Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ tuần hoàncái3
6.Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ hô hấpcái3
7.Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ tiết niệucái3
8.Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ thần kinhcái3
9.Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ sinh dục namcái3
10.Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ sinh dục nữcái3
11.Các tranh giải phẫu-sinh lý răng miệngcái5
12.Các tranh giải phẫu-sinh lý dacái5
13.Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ giác quancái5
14.Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ thính giáccái5
15.Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ khứu giáccái5
16.Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ vị giáccái5
7. PHÒNG THỰC HÀNH SINH LÝ, HÓA SINH, VI SINH , KÝ SINH
STTTên Trang /thiết bị Đơn
vị
Số
lượng
Ghi chú
1Kính hiển vi quang học (2 mắt –Thị kính:10x, P:16x; Vật kinh 10x, 40x, 100x; chiếu sáng)cái20
2Máy li tâmcái1
3Máy điện tim 3 cầnbộ2
4Máy xét nghiệm huyết học (16-40 chỉ số)cái1
5Máy đo tốc độ máu lắng tự độngcái2
6Máy xét nghiệm đông máucái1
7Máy đo chuyển hoá cơ bảncái1
8Máy đo dung tích sốngcái1
9Bộ dụng cụ xét nghiệm công thức máubộ5
10Bộ dụng cụ xét nghiệm thời gian máu chảy, máu đôngbộ5
11Bộ dụng cụ định nhóm máubộ5
12Hô hấp ký
13Cân kỹ thuậtcái2
14Nồi cách thuỷcái3
15Tủ ấm , Tủ sấycái3
16Tủ lạnh thườngcái2
17Tủ bảo quản hoá sinh phẩmcái2
18Tủ cấy vi sinhcái1
19Tủ an toàn sinh họccái2
20Máy đo huyết áp, ống nghe, đồng hồ bấm giây, Nhiệt kếbộ3
21Hoá chất chuyên dụngống/lọ1
22Máy lắc ngang, lắc tròn, lắc xoáybộ1
23Bộ dụng cụ lấy bệnh phẩm (phân, nước tiểu, đờm, dịch tiết, máu) để xét nghiệmbộ5
24Bộ dụng cụ nhuộm tiêu bảnbộ5
25Giá để tiêu bản, ống nghiệm và dụng cụ thủy tinh các loạicái5
26Mẫu các loại Vacxin tiêm chủng (tối thiểu đủ các vacxin chương trình TCMR quốc gia)bộ5
27Bộ tiêu bản mẫu ký sinh trùng sốt rét,…bộ5
28Bộ tiêu bản mẫu các loại trứng, ấu trùng giun, sán,đơn bào, trùng roi, trùng lông, a míp, nấmbộ5
29Bộ tiêu bản mẫu vi khuẩn, vi rút thường gặp: lao, lậu, tụ cầu, tụ khuẩn, nhiễm sắc thể, tế bào,…bộ5
30Hoá chất: thuốc nhuộm, thuốc thử, mực in vân tay, …bộ5
31Các môi trường nuôi cấy cơ bản, khoanh giấy kháng sinh,…bộ5
32Dụng cụ thuỷ tinh thông thườngbộ3
33Bộ tranh và đĩa CD-Rom về các loại vi khuẩn, virut, vi sinh vật, phân bào, tế bào thần kinh, tế bào cơ,… và các loại giun, sán lá, KST sốt rét, côn trùng truyền bệnh,…bộ2
8. PHÒNG THỰC HÀNH SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
STTTên Trang /thiết bị Đơn
vị
Số
lượng
Ghi chú
1.Bộ tranh về: nước sạch, dinh duỡng, an toàn thực phẩm, chương trình tiêm chủng mở rộng, phòng chống tai nạn thương tích. Tranh về các côn trùng truyền bệnh, vệ sinh lao động, vệ sinh bệnh viện, trường học, trạm y tế, cá nhân, vệ sinh phòng dịch, xử lý chất thải,…bộ3
2.Các bảng về truyền thông giáo dục sức khoẻ, các tranh, áp phích, tờ rơi về giáo dục sức khỏe, vệ sinh ATTP,…bộ3
3.Mô hình/tranh hướng dẫn bữa ăn đủ dinh dưỡng theo chế độ bệnh lý và trẻ em.bộ1
4.Mô hình cung cấp nước sạch ở nông thôn, thành thị,…bộ1
5.Mô hình hố xí sạch ở nông thôn, hố xí tự hoại,…cái1
6.Mô hình /tranh hướng dẫn xử lý chất thải bệnh viện.
7.Máy quay phim video, máy ảnh, ghi âmbộ1
8.Bộ tăng âm (Apli, micro, loa)bộ1
9.Các vacxin mẫu.bộ1
10.Túi thuốc sơ cứu cho tuyến cơ sở.túi1
11.Máy đo ánh sáng.cái1
12.Máy đo dung tích sốngcái1
13.Nhiệt ẩm kếcái1
14.Thiết bị xét nghiệm nhanh nước thải và nước sinh hoạtbộ1
15.Thiết bị đo độ cồn trong máu và hơi thởbộ1
16.Thiết bị đo áp suất và nhiệt độbộ1
17.Tủ lạnh thường 180 lítcái1
18.Cân, đo sức khoẻ , đồng hồ đo mạchcái1
19.Thiết bị nghe nhìn và đĩa hình phục vụ Truyền thông giáo dục sức khỏebộ1
20.Giường bệnh + chăn, ga, gối, đệm, bảng theo dõi bệnh nhânbộ1
21.Huyết áp, nhiệt kế, búa phản xạ,…bộ1
22.Mô hình mô phỏng trạm y tế xã và các thiết bị trang bị cơ bản cho trạm y tế đạt chuẩn quốc gia (để thực hành cộng đồng)bộ1