CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN
NHÀ GIÁO GIẢNG DẠY
Ngành, nghề: Điện công nghiệp
1) Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Điện công nghiệp
Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Điện công nghiệp là 12 người, trong đó có 06 nhà giáo dạy các môn chung, 07 nhà giáo dạy các môn học, mô đun chuyên môn nghề; nhà giáo cơ hữu là: 11 người, nhà giáo thỉnh giảng là: 01 người.
100% nhà giáo có trình độ đại học, đạt chuẩn về trình độ đào tạo và nghiệp vụ sư phạm theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.
2) Tỷ lệ sinh viên quy đổi/ giảng viên quy đổi: 12.
3) Nhà giáo cơ hữu
Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Điện công nghiệp
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô–đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | |
Trình độ đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | |||||
1 | Hoàng Trung Đức | Đại học | Huấn luyện thể thao | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH |
| Giáo dục thể chất |
2 | Đoàn Minh Thủy | Thạc sỹ | Ngôn ngữ anh | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Tiếng anh | |
3 | Cao Lương Vân Hường | Thạc sỹ | Triết học | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Chính trị
| |
4 | Võ Tá Hoàng | Đại học | Công nghệ thông tin | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH |
| Tin học |
5 | Hoàng Bích Ngọc | Đại học | Luật | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH |
| Pháp luật |
6 | Nguyễn Thị Thu Thảo | Thạc sỹ | Tự động hoá và cung cấp điện | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | – MH 07: An toàn điện; – MH 12: Khí cụ điện – MĐ 24: Kỹ thuật cảm biến; – MĐ 25: PLC cơ bản | |
7 | Nguyễn Thị Vinh | Thạc sỹ | Thiết bị điện hoặc Hệ thống điện | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | – MH09: Vẽ kỹ thuật – MĐ16: Đo lường điện – MĐ17: Máy điện 1; – MĐ23: Tổ chức sản xuất | |
8 | Hoàng Văn Nam | Đại học | Kỹ thuật Điện | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | – MH 08: Mạch điện – MĐ 10: Vẽ điện; – MH 11: Vật liệu điện – MH 19: Cung cấp điện | |
9 | Nguyễn Nhật Minh | Đại học | Kỹ thuật điện tử | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | – MĐ 13: Điện tử cơ bản; – MĐ 26: Truyền động điện; – MĐ 27: Điện tử công suất; – MĐ 29: Thực tập tốt nghiệp | |
10 | Lê Quang Đức | Cử nhân | Tự động hoá và cung cấp điện | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | – MĐ 15: Điều khiển điện khi nén; – MĐ 18: Máy điện 2; – MĐ 20: Trang bị điện 1 | |
11 | Phạm Văn Tuyên | Kỹ sư | Tự động hoá và cung cấp điện | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | – MĐ 21: Trang bị điện 2 – MĐ 22: Kỹ thuật xung- số – MĐ 28: PLC nâng cao |
4) Nhà giáo thỉnh giảng
Danh sách nhà giáo thỉnh giảng giảng dạy nghề Điện công nghiệp
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô–đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Số giờ giảng dạy/năm | |
Trình độ đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | ||||||
1 | Nguyễn Đức Nghĩa | CĐN | Cắt gọt kim loại | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | MĐ 14: Kỹ thuật nguội | 45 giờ |