CÔNG KHAI CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO VIÊN TỔ CHỨC GIẢNG DẠY
Ngành, nghề: Nghiệp vụ nhà hàng; trình độ đào tạo: trung cấp
1) Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Nghiệp vụ nhà hàng
Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Nghiệp vụ nhà hàng là 13 người, trong đó: nhà giáo dạy các môn học chung là 06 người và nhà giáo dạy các môn học/mô đun chuyên môn nghề là 07 người; nhà giáo cơ hữu là 05 người và thỉnh giảng là 01 người.
Về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giảng dạy các môn học, mô đun chuyên môn nghề: 100% nhà giáo giảng dạy nghề Nghiệp vụ nhà hàng đạt chuẩn về trình độ đào tạo và nghiệp vụ sư phạm theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, cụ thể: 03 nhà giáo có trình độ đào tại Đại học; 04 nhà giáo có trình độ Cao đẳng nghề đạt tiêu chuẩn để dạy thực hành nghề; 100% nhà giáo có trình độ ngoại ngữ, tin học và nghiệp vụ sư phạm theo quy định.
2) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi:
Tỷ lệ học sinh, sinh viên/giáo viên, giảng viên quy đổi là 4,6 học sinh/giáo viên.
3) Nhà giáo
– Nhà giáo cơ hữu:
Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Nghiệp vụ nhà hàng
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô–đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | |
Trình độ đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | |||||
1 | La Văn Thuận | Đại học | Giáo dục chính trị – giáo dục quốc phòng | ĐHSP | Giáo dục quốc phòng- An ninh | |
2 | Viên Văn Vinh | Đại học | Huấn luyện thể thao | ĐHSP | Giáo dục thể chất | |
3 | Huỳnh Thị Thanh Trang | Thạc sĩ | Ngôn ngữ Anh | ĐHSP | Tiếng anh | |
4 | Ngô Hồng Hạnh | Thạc sĩ | Triết học | ĐH SP | Chính trị | |
5 | Vũ Thị Minh Tâm | Cử nhân | Công nghệ thông tin | ĐHSP | Tin học | |
6 | Trương Thị Thanh Tuyết | ĐH | Luật | NVSP Bậc 1 | Pháp luật | |
7
| Lê Thị Thu Thương | Cử nhân | Quản trị du lịch – lữ hành | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | + Tổng quan du lịch và khách sạn. + Tâm lý khách du lịch; + Giao tiếp trong kinh doanh. | |
8 | Vũ Nhật Tuấn | Kỹ sư | Tin học | ĐHSP | Tin học ứng dụng trong kinh doanh | |
9 | Phạm Thị Hương | Cao đẳng nghề | Kỹ thuật chế biến món ăn | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | CĐN | + Sinh lý dinh dưỡng; + Nghiệp vụ chế biến món ăn; + Kỹ thuật trang trí,cắm hoa |
10 | Trần Thị Thu Hiền | CĐN | Quản trị nhà hàng | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | CĐN | + Nghiệp vụ văn phòng; + Môi trường và an ninh – an toàn trong nhà hàng; + Thương phẩm và an toàn thực phẩm; + Kỹ năng bán hàng trong nhà hàng. |
11 | Nguyễn Thu Thùy | Cử nhân | Quản trị nhà hàng | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | CĐN | + Nghiệp vụ Bàn; + Nghiệp vụ Bar; + Nghiệp vụ lưu trú; + Thực hành nghiệp vụ nhà hàng (tại cơ sở). |
12 | Nguyễn Thị Lý | CĐN | Hướng dẫn du lịch | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | CĐN | Văn hoá ẩm thực |
– Nhà giáo thỉnh giảng:
Danh sách nhà giáo thỉnh giảng dạy nghề Nghiệp vụ nhà hàng
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Tổng số giờ giảng dạy/năm | |
Trình độ đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | ||||||
1 | Nguyễn Thị Thúy | Cử nhân | Kế toán | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | + Kế toán du lịch và khách sạn; + Nghiệp vụ thanh toán | 105 giờ |