CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN NGÀNH NGHỀ: TIẾNG NHẬT

0
680

CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN

Ngành, nghề: Tiếng Nhật

Hiện nay, Trường đã chuẩn bị được phòng học lý thuyết, phòng thực hành, thư viện, giáo trình, tài liệu tham khảo,… phục vụ công tác đào tạo nghề Tiếng Nhật. Trường đang và sẽ đầu tư về cơ sở vật chất gồm hệ thống các phòng thực hành; các trang thiết bị đủ về số lượng, hợp chuẩn và hiện đại đảm bảo đủ điều kiện đào tạo. Với nguồn lực tài chính dồi dào và đầy đủ về cơ sở vật chất, trang thiết bị, các hoạt động đào tạo của nhà trường chắc chắn sẽ được đầu tư và đảm bảo chất lượng. Tổng hợp cơ sở vật chất như sau:

1) Cơ sở vật chất

– Số phòng học lý thuyết chuyên môn:

Nhà trường có 2 khu giảng đường: Giảng đường A: 6 tầng với 24 phòng; Giảng đường B: 5 tầng với 26 phòng. Trong đó, 25 phòng học lý thuyết có diện tích 60 m2 và 25 phòng học lý thuyết có diện tích 110 m2. Nhà trường dự kiến dành 02 phòng thuộc tầng 4 nhà B, mỗi phòng có diện tích 110 m2 để phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Tiếng Nhật. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, máy chiếu (Projector)/màn, bàn ghế, loa máy tính, bảng kẹp giấy,… Sân vận động có diện tích 500m2 có phủ cỏ nhân tạo phục vụ giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao.

– Số phòng/xưởng thực hành:

Nhà trường có 02 phòng Lab, mỗi phòng có diện tích 310 m2 đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập theo chương trình đào tạo, quy mô đào tạo của nghề Tiếng Nhật.

Tổng diện tích các phòng học lý thuyết và thực hành phục vụ đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn là 840 m2, đảm bảo ở mức bình quân tối thiểu là 5,5m2/chỗ học theo quy định.

Thư viện của Nhà trường có phần mềm và trang thiết bị phục vụ cho việc mượn và tra cứu tài liệu; có đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo của các mô đun, môn học trong chương trình đào tạo nghề Tiếng Nhật.

2) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

Có đủ thiết bị đào tạo theo quy định trong chương trình đào tạo và đáp ứng được quy mô đào tạo của nghề Tiếng Nhật, cụ thể như sau:

Danh mục thiết bị, dụng cụ đào tạo nghề Tiếng Nhật

TTTên thiết bịĐơn vịSố lượng
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH  
    1Bộ chuyển đổi tập trungBộ1
    2Bộ lưu điện cho máy chủBộ1
    3Đầu đĩaBộ1
    4Phần mềm học ngoại ngữBộ1
    5Máy quay videoChiếc1
    6Máy faxChiếc1
    7Máy inChiếc1
    8Máy vi tínhBộ36
    9Máy chiếu (Projector)Bộ1
  10Bàn ghế vi tínhBộ35
  11Loa máy vi  tínhBộ1
  12Máy cassetteChiếc1
  13Máy chủ (Server)Bộ1
  14Modem ADSLBộ1
  15SWICTHChiếc2
  16Tai nghe cho giáo viên và học viênBộ36
  17Hệ thống âm thanh trợ giảngBộ1
  18Bảng ghimChiếc1
  19Bảng viếtChiếc1
 THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG  
  20Dụng cụ phòng cháy chữa cháyBộ1
  21Mỗi bộ bao gồm
  22Bình chữa cháyChiếc3
  23Bảng tiêu lệnh chữa cháyBộ1
  24Cảm ứng nhiệtBộ1
  25Cảm ứng khóiBộ1
  26Thiết bị kích hoạt cơBộ1
  27Dụng cụ cứu thươngBộ1
  28Mỗi bộ bao gồm:
  29Dụng cụ sơ cấp cứuBộ1
  30Cáng cứu thươngChiếc1