CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN NGÀNH NGHỀ: CÔNG NGHỆ MAY VÀ THỜI TRANG

0
810

CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN

Ngành, nghề: Công nghệ may và thời trang và thời trang; trình độ đào tạo: trung cấp

Hiện nay, Trường đã chuẩn bị được phòng học lý thuyết, phòng thực hành, thư viện, giáo trình, tài liệu tham khảo,… phục vụ công tác đào tạo nghề Công nghệ may và thời trang gồm hệ thống các phòng thực hành; các trang thiết bị đủ về số lượng, hợp chuẩn và hiện đại đảm bảo đủ điều kiện đào tạo trình độ trung cấp. Tổng hợp cơ sở vật chất như sau:

1) Cơ sở vật chất

– Số phòng học lý thuyết chuyên môn:

Nhà trường có 2 khu giảng đường: Giảng đường A: 6 tầng với 24 phòng; Giảng đường B: 5 tầng với 26 phòng. Trong đó, 25 phòng học lý thuyết có diện tích 60 m2 và 25 phòng học lý thuyết có diện tích 110 m2. Nhà trường dự kiến dành 02 phòng thuộc tầng 4 nhà A, mỗi phòng có diện tích 60 m2 để phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Công nghệ may và thời trang. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, máy chiếu (Projector)/màn, bàn ghế, loa máy tính, bảng kẹp giấy,… Sân vận động có diện tích 500m2 có phủ cỏ nhân tạo phục vụ giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao.

– Số phòng/xưởng thực hành:

Nhà trường có 03 xưởng thực hành, mỗi xưởng có diện tích 70m2 đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập theo chương trình đào tạo, quy mô đào tạo của nghề, gồm: Xưởng may, xưởng cắt, xưởng in thêu và hoàn thành.

2) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

Có đủ thiết bị đào tạo theo quy định trong chương trình đào tạo và đáp ứng được quy mô đào tạo của nghề Công nghệ may và thời trang, cụ thể như sau:

Danh mục thiết bị, dụng cụ đào tạo nghề Công nghệ may và thời trang

TTTên thiết bịĐơn vịSố lượng
1.Tủ thuốc cứu thươngChiếc1
2.Phương tiện phòng cháy chữa cháy, gồm:

– Bình chữa cháy.

– Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy.

Bộ1
3.Thiết bị bảo hộ lao động nghề may và thiết kế thời trangBộ19
4.Thước kẻChiếc35
5.Com paChiếc35
6.Thước congChiếc35
7.Thước vuôngChiếc35
8.Máy may 1 kimBộ18
9.Máy 2 kimBộ1
10.Máy vắt sổBộ2
11.Máy thùa khuyết bằngBộ1
12.Máy đính cúcBộ1
13.Máy vắt gấuBộ1
14.Máy đính bọBộ1
15.Máy ép mexBộ1
16.Máy dập cúcBộ1
17.Máy cắt vải đẩy tayBộ1
18.Máy độtBộ1
19.Máy xác định độ bền vảiChiếc1
20.Máy cuốn ốngBộ2
21.Bàn hút, cầu là, bàn là hơiBộ1
22.Bàn là nhiệtChiếc2
23.Chân vịt tra khoáBộ6
24.Máy thùa khuyết đầu trònBộ1
25.Máy trần chunBộ1
26.Máy lộn cổChiếc1
27.Kìm bấm dấuChiếc1
28.Đục lỗChiếc1
29.Con lăn sao mẫuChiếc18
30.Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩmChiếc1
31.Giá treo sản phẩmChiếc1
32.Móc treo sản phẩmChiếc18
33.Thước dâyChiếc1
34.Bàn sửa, sang dấuChiếc3
35.Kéo cắtChiếc35
36.Kéo bấm chỉChiếc35
37.Bàn thiết kếChiếc18
38.Kim tayChiếc18
39.Ghim gàiVỉ18
40.ManơcanhChiếc3
41.Kính kiểm tra mật độChiếc6
42.Kính hiển viChiếc2
43.Kính lúpChiếc9
44.Đồng hồ bấm giờChiếc18
45.Xơ nguyên chấtKg2
46.Que khuấyChiếc6
47.Kim để đếm mật độChiếc15
48.Dưỡng may cổChiếc1
49.Dưỡng may nắp túiChiếc18
50.Dưỡng bổ túiBộ3
51.Dưỡng may măng sécChiếc1
52.Bảng mẫu vảiBảng1
53.Bàn vẽ thiết kế sản phẩmChiếc18
54.Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo sơ mi nam, nữBộ02
55.Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu quần âu nam, nữBộ02
56.Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo jacketBộ02
57.Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo vest nữ một lớpBộ02
58.Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo veston namBộ02
59.Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu các sản phẩm nâng caoBộ02
60.Máy chiếu(Projector)Bộ1
61.Máy vi tínhBộ1
62.Phần mềm đồ họaBộ1
63.Máy tính cá nhânChiếc18