CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ ĐÀO TẠO
ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN
Ngành, nghề: Công nghệ may và thời trang và thời trang; trình độ đào tạo: trung cấp
Hiện nay, Trường đã chuẩn bị được phòng học lý thuyết, phòng thực hành, thư viện, giáo trình, tài liệu tham khảo,… phục vụ công tác đào tạo nghề Công nghệ may và thời trang gồm hệ thống các phòng thực hành; các trang thiết bị đủ về số lượng, hợp chuẩn và hiện đại đảm bảo đủ điều kiện đào tạo trình độ trung cấp. Tổng hợp cơ sở vật chất như sau:
1) Cơ sở vật chất
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn:
Nhà trường có 2 khu giảng đường: Giảng đường A: 6 tầng với 24 phòng; Giảng đường B: 5 tầng với 26 phòng. Trong đó, 25 phòng học lý thuyết có diện tích 60 m2 và 25 phòng học lý thuyết có diện tích 110 m2. Nhà trường dự kiến dành 02 phòng thuộc tầng 4 nhà A, mỗi phòng có diện tích 60 m2 để phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Công nghệ may và thời trang. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, máy chiếu (Projector)/màn, bàn ghế, loa máy tính, bảng kẹp giấy,… Sân vận động có diện tích 500m2 có phủ cỏ nhân tạo phục vụ giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao.
– Số phòng/xưởng thực hành:
Nhà trường có 03 xưởng thực hành, mỗi xưởng có diện tích 70m2 đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập theo chương trình đào tạo, quy mô đào tạo của nghề, gồm: Xưởng may, xưởng cắt, xưởng in thêu và hoàn thành.
2) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
Có đủ thiết bị đào tạo theo quy định trong chương trình đào tạo và đáp ứng được quy mô đào tạo của nghề Công nghệ may và thời trang, cụ thể như sau:
Danh mục thiết bị, dụng cụ đào tạo nghề Công nghệ may và thời trang
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng | |
1. | Tủ thuốc cứu thương | Chiếc | 1 | |
2. | Phương tiện phòng cháy chữa cháy, gồm: – Bình chữa cháy. – Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy. | Bộ | 1 | |
3. | Thiết bị bảo hộ lao động nghề may và thiết kế thời trang | Bộ | 19 | |
4. | Thước kẻ | Chiếc | 35 | |
5. | Com pa | Chiếc | 35 | |
6. | Thước cong | Chiếc | 35 | |
7. | Thước vuông | Chiếc | 35 | |
8. | Máy may 1 kim | Bộ | 18 | |
9. | Máy 2 kim | Bộ | 1 | |
10. | Máy vắt sổ | Bộ | 2 | |
11. | Máy thùa khuyết bằng | Bộ | 1 | |
12. | Máy đính cúc | Bộ | 1 | |
13. | Máy vắt gấu | Bộ | 1 | |
14. | Máy đính bọ | Bộ | 1 | |
15. | Máy ép mex | Bộ | 1 | |
16. | Máy dập cúc | Bộ | 1 | |
17. | Máy cắt vải đẩy tay | Bộ | 1 | |
18. | Máy đột | Bộ | 1 | |
19. | Máy xác định độ bền vải | Chiếc | 1 | |
20. | Máy cuốn ống | Bộ | 2 | |
21. | Bàn hút, cầu là, bàn là hơi | Bộ | 1 | |
22. | Bàn là nhiệt | Chiếc | 2 | |
23. | Chân vịt tra khoá | Bộ | 6 | |
24. | Máy thùa khuyết đầu tròn | Bộ | 1 | |
25. | Máy trần chun | Bộ | 1 | |
26. | Máy lộn cổ | Chiếc | 1 | |
27. | Kìm bấm dấu | Chiếc | 1 | |
28. | Đục lỗ | Chiếc | 1 | |
29. | Con lăn sao mẫu | Chiếc | 18 | |
30. | Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩm | Chiếc | 1 | |
31. | Giá treo sản phẩm | Chiếc | 1 | |
32. | Móc treo sản phẩm | Chiếc | 18 | |
33. | Thước dây | Chiếc | 1 | |
34. | Bàn sửa, sang dấu | Chiếc | 3 | |
35. | Kéo cắt | Chiếc | 35 | |
36. | Kéo bấm chỉ | Chiếc | 35 | |
37. | Bàn thiết kế | Chiếc | 18 | |
38. | Kim tay | Chiếc | 18 | |
39. | Ghim gài | Vỉ | 18 | |
40. | Manơcanh | Chiếc | 3 | |
41. | Kính kiểm tra mật độ | Chiếc | 6 | |
42. | Kính hiển vi | Chiếc | 2 | |
43. | Kính lúp | Chiếc | 9 | |
44. | Đồng hồ bấm giờ | Chiếc | 18 | |
45. | Xơ nguyên chất | Kg | 2 | |
46. | Que khuấy | Chiếc | 6 | |
47. | Kim để đếm mật độ | Chiếc | 15 | |
48. | Dưỡng may cổ | Chiếc | 1 | |
49. | Dưỡng may nắp túi | Chiếc | 18 | |
50. | Dưỡng bổ túi | Bộ | 3 | |
51. | Dưỡng may măng séc | Chiếc | 1 | |
52. | Bảng mẫu vải | Bảng | 1 | |
53. | Bàn vẽ thiết kế sản phẩm | Chiếc | 18 | |
54. | Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo sơ mi nam, nữ | Bộ | 02 | |
55. | Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu quần âu nam, nữ | Bộ | 02 | |
56. | Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo jacket | Bộ | 02 | |
57. | Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo vest nữ một lớp | Bộ | 02 | |
58. | Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo veston nam | Bộ | 02 | |
59. | Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu các sản phẩm nâng cao | Bộ | 02 | |
60. | Máy chiếu(Projector) | Bộ | 1 | |
61. | Máy vi tính | Bộ | 1 | |
62. | Phần mềm đồ họa | Bộ | 1 | |
63. | Máy tính cá nhân | Chiếc | 18 |