CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN
CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ ĐÀO TẠO
Ngành, nghề: Điện dân dụng
Hiện nay, Trường đã chuẩn bị được phòng học lý thuyết, phòng thực hành, thư viện, giáo trình, tài liệu tham khảo,… phục vụ công tác đào tạo nghề Điện dân dụng. Trường đã đầu tư về cơ sở vật chất gồm hệ thống các phòng thí nghiệm – thực hành; các trang thiết bị đủ về số lượng, hợp chuẩn và hiện đại đảm bảo đủ điều kiện đào tạo . Với nguồn lực tài chính dồi dào và đầy đủ về cơ sở vật chất, trang thiết bị, các hoạt động đào tạo của nhà trường chắc chắn sẽ được đầu tư và đảm bảo chất lượng. Tổng hợp cơ sở vật chất như sau:
1) Cơ sở vật chất
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn:
Nhà trường có 2 khu giảng đường: Giảng đường A: 6 tầng với 24 phòng; Giảng đường B: 5 tầng với 26 phòng. Trong đó, 25 phòng học lý thuyết có diện tích 60 m2 và 25 phòng học lý thuyết có diện tích 110 m2. Bên cạnh đó, để phục vụ đào tạo nghề Điện dân dụng, Nhà trường đã thuê 04 tầng tại 54 Vũ Trọng Phụng, mỗi tầng có 04 phòng, trong đó mỗi phòng có diện tích 60m2. Tổng diện tích sử dụng là: 960m2 (Hợp đồng số 01/2019/HĐKT về việc thuê cơ sở vật chất kèm theo). Nhà trường đã bố trí 02 phòng tại tầng 2 của địa điểm này, mỗi phòng có diện tích 60 m2 để phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Điện dân dụng. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, máy chiếu (Projector)/màn, bàn ghế, loa máy tính, bảng kẹp giấy,…
– Số phòng/xưởng thực hành:
Nhà trường có 01 phòng thực hành Điện công nghiệp có diện tích 360 m2 được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị, nguyên, nhiên vật liệu phục vụ đào tạo nghề Điện dân dụng tại nhà B, số 54A Vũ Trọng Phụng.
Bên cạnh đó, thư viện của Nhà trường có phần mềm và trang thiết bị phục vụ cho việc mượn và tra cứu tài liệu; có đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo của các mô đun, môn học trong chương trình đào tạo Điện công nghiệp; hệ thống sân bóng, vườn, bể bơi,… phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, giải trí cho sinh viên…
2) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
Danh mục thiết bị, dụng cụ đào tạo nghề Điện dân dụng
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
THIẾT BỊ AN TOÀN | |||
1 | Bộ trang bị cứu thương | Bộ | 1 |
2 | Bộ thiết bị bảo hộ lao động | Bộ | 1 |
3 | Phương tiện phòng cháy, chữa cháy | Bộ | 1 |
4 | Bộ đồ nghề điện cầm tay | Bộ | 18 |
5 | Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay | Bộ | 18 |
6 | Thiết bị đo lường điện | Bộ | 9 |
7 | Máy đo hiện sóng | Chiếc | 2 |
8 | Máy phát xung chuẩn | Chiếc | 2 |
9 | Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử) | Chiếc | 2 |
10 | Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo: Từ điện Điện từ Điện động Cảm ứng | Bộ | 1 |
11 | Máy hàn hồ quang điện | Chiếc | 3 |
12 | Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng: Bộ truyền động cam trên xe ô tô hoặc xe máy. Hộp số. | Bộ | 1 |
13 | Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật | Bộ | 18 |
14 | Máy chiếu vật thể (overhead) | Bộ | 1 |
15 | Máy chiếu vi tính (Projector) | Bộ | 1 |
16 | Máy vi tính | Bộ | 37 |
17 | Bàn nguội | Bộ | 18 |
18 | Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn | Bộ | 1 |
19 | Máy khoan bàn | Chiếc | 2 |
20 | Máy mài hai đá | Chiếc | 2 |
21 | Máy quấn dây | Chiếc | 18 |
22 | Bộ mẫu vật liệu bao gồm: | Bộ | 1 |
23 | Chi tiết cơ khí | Bộ | 1 |
24 | Mối ghép cơ khí Ghép ren. Ghép then. Ghép then hoa Chốt. Đinh tán | Bộ | 1 |
25 | Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ | Chiếc | 1 |
26 | Mô hình dàn trải hệ thống chống sét bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp … | Bộ | 1 |
27 | Phần mềm orcad | Bộ | 18 |
28 | Phần mềm autocad | Bộ | 18 |
29 | Phần mềm visio | Bộ | 18 |
30 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ | Bộ | 1 |
31 | Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện | Bộ | 1 |
32 | Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha | Bộ | 06 |
33 | Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha. | Bàn | 03 |
34 | Bàn thực hành đa năng | Bàn | 9 |
35 | Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành | Bộ | 9 |
36 | Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù nối tiếp | Bộ | 03 |
37 | Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù song song. | Bộ | 03 |
38 | Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian | Bộ | 1 |
39 | Mô hình ổn định điện áp xoay chiều rơle trung gian | Bộ | 03 |
40 | Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha rô to lồng sóc | Bộ | 1 |
41 | Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha | Bộ | 1 |
42 | Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện | Bộ | 3 |
43 | Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3 pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I kèm theo gông kẹp. | Bộ | 18 |
44 | Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1 ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy. | Bộ | 3 |
Máy biến áp 3 pha | Chiếc | 3 | |
45 | Máy biến áp hàn công suất trung bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơle dòng điện, 1 am pe mét 30A: 1 vôn mét 300V. | Bộ | 3 |
46 | Máy biến áp độc lập 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp 1 rơ le dòng điện; 02 chuyển mạch; 1 am pe mét 30A: 1 vôn mét 300V; 1 Bộ đèn nháy. | Bộ | 3 |
47 | Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực | Chiếc | 3 |
48 | Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động | Chiếc | 3 |
49 | Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch | Chiếc | 3 |
50 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc | Chiếc | 9 |
51 | Quạt điện | Chiếc | 18 |
52 | Phôi động cơ điện 1 pha, 3 pha | Bộ | 18 |
53 | Động cơ điện vạn năng | Bộ | 3 |
54 | Máy khoan cầm tay | Bộ | 03 |
55 | Máy mài cầm tay | Bộ | 03 |
56 | Máy bào cầm tay | Bộ | 03 |
57 | Máy xay sinh tố. | Bộ | 6 |
58 | Máy hút bụi | Bộ | 6 |
59 | Máy đánh bóng sàn nhà. | Bộ | 6 |
60 | Mô hình dàn trải bàn là | Bộ | 1 |
61 | Mô hình dàn trải bếp điện | Bộ | 1 |
62 | Bếp điện, bếp từ | Chiếc | 6 |
63 | Mô hình dàn trải bếp từ | Bộ | 1 |
64 | Mô hình dàn trải nồi cơm điện | Bộ | 1 |
65 | Nồi cơm điện | Chiếc | 6 |
66 | Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện: Cấu tạo đầy đủ rơ le nhiệt, dây điện trở, bình chứa, van nước, đường ống … | Bộ | 1 |
67 | Bình nước nóng | Chiếc | 6 |
68 | Mô hình dàn trải lò vi sóng | Bộ | 1 |
69 | Lò vi sóng | Chiếc | 6 |
70 | Mô hình dàn trải tủ lạnh – hoạt động được. | Bộ | 1 |
71 | Tủ lạnh | Chiếc | 3 |
72 | Máy điều hòa một khối | Chiếc | 2 |
73 | Máy điều hòa nhiệt độ hai khối (một chiều, hai chiều INVERTER) | Chiếc | 2 |
74 | Máy hút chân không | Chiếc | 2 |
75 | Máy phun rửa cao áp | Chiếc | 1 |
76 | Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí. | Bộ | 6 |
77 | Mô hình đi dây nổi: Trên mô hình được lắp đặt đầy đủ: Hộp nối, cút nối, hộp chia, ống … để học viên có thể quan sát cách lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật. | Bộ | 1 |
78 | Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản: | Bộ | 06 |
79 | Mô hình bảng điện | ||
80 | Bộ đồ nghề gia công ống PVC | Bộ | 6 |
81 | Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm | Bộ | 06 |
82 | Mô hình dàn trải máy giặt thông dụng hoạt động được | Chiếc | 1 |
83 | Nguồn một chiều ổn áp ± 5V, ±12V | Bộ | 09 |
84 | Bộ thực hành điện tử cơ bản | Bộ | 01 |
85 | Bộ ổn định tốc độ động cơ một chiều. | Bộ | 03 |
86 | Bộ ổn định tốc độ động cơ xoay chiều 3 pha bằng phương pháp thay đổi điện áp, dùng linh kiện bán dẫn. | Bộ | 03 |
87 | Bộ thực hành kỹ thuật số | Bộ | 01 |
88 | Bộ thực hành kỹ thuật xung | Bộ | 01 |
89 | Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc. | Bàn | 03 |
90 | Bộ thực hành cảm biến. | Bộ | 6 |
91 | Máy biến tần | Chiếc | 03 |
92 | Bộ ổn áp một chiều. | Bộ | 03 |
93 | Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác. | Bộ | 03 |