CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN
Ngành, nghề: Tiếng Nhật
Hiện nay, Trường đã chuẩn bị được phòng học lý thuyết, phòng thực hành, thư viện, giáo trình, tài liệu tham khảo,… phục vụ công tác đào tạo nghề Tiếng Nhật. Trường đang và sẽ đầu tư về cơ sở vật chất gồm hệ thống các phòng thực hành; các trang thiết bị đủ về số lượng, hợp chuẩn và hiện đại đảm bảo đủ điều kiện đào tạo. Với nguồn lực tài chính dồi dào và đầy đủ về cơ sở vật chất, trang thiết bị, các hoạt động đào tạo của nhà trường chắc chắn sẽ được đầu tư và đảm bảo chất lượng. Tổng hợp cơ sở vật chất như sau:
1) Cơ sở vật chất
– Số phòng học lý thuyết chuyên môn:
Nhà trường có 2 khu giảng đường: Giảng đường A: 6 tầng với 24 phòng; Giảng đường B: 5 tầng với 26 phòng. Trong đó, 25 phòng học lý thuyết có diện tích 60 m2 và 25 phòng học lý thuyết có diện tích 110 m2. Nhà trường dự kiến dành 02 phòng thuộc tầng 4 nhà B, mỗi phòng có diện tích 110 m2 để phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Tiếng Nhật. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, máy chiếu (Projector)/màn, bàn ghế, loa máy tính, bảng kẹp giấy,… Sân vận động có diện tích 500m2 có phủ cỏ nhân tạo phục vụ giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao.
– Số phòng/xưởng thực hành:
Nhà trường có 02 phòng Lab, mỗi phòng có diện tích 310 m2 đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập theo chương trình đào tạo, quy mô đào tạo của nghề Tiếng Nhật.
Tổng diện tích các phòng học lý thuyết và thực hành phục vụ đào tạo nghề Kỹ thuật chế biến món ăn là 840 m2, đảm bảo ở mức bình quân tối thiểu là 5,5m2/chỗ học theo quy định.
Thư viện của Nhà trường có phần mềm và trang thiết bị phục vụ cho việc mượn và tra cứu tài liệu; có đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo của các mô đun, môn học trong chương trình đào tạo nghề Tiếng Nhật.
2) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
Có đủ thiết bị đào tạo theo quy định trong chương trình đào tạo và đáp ứng được quy mô đào tạo của nghề Tiếng Nhật, cụ thể như sau:
Danh mục thiết bị, dụng cụ đào tạo nghề Tiếng Nhật
TT | Tên thiết bị | Đơn vị | Số lượng |
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH | |||
1 | Bộ chuyển đổi tập trung | Bộ | 1 |
2 | Bộ lưu điện cho máy chủ | Bộ | 1 |
3 | Đầu đĩa | Bộ | 1 |
4 | Phần mềm học ngoại ngữ | Bộ | 1 |
5 | Máy quay video | Chiếc | 1 |
6 | Máy fax | Chiếc | 1 |
7 | Máy in | Chiếc | 1 |
8 | Máy vi tính | Bộ | 36 |
9 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 1 |
10 | Bàn ghế vi tính | Bộ | 35 |
11 | Loa máy vi tính | Bộ | 1 |
12 | Máy cassette | Chiếc | 1 |
13 | Máy chủ (Server) | Bộ | 1 |
14 | Modem ADSL | Bộ | 1 |
15 | SWICTH | Chiếc | 2 |
16 | Tai nghe cho giáo viên và học viên | Bộ | 36 |
17 | Hệ thống âm thanh trợ giảng | Bộ | 1 |
18 | Bảng ghim | Chiếc | 1 |
19 | Bảng viết | Chiếc | 1 |
THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG | |||
20 | Dụng cụ phòng cháy chữa cháy | Bộ | 1 |
21 | Mỗi bộ bao gồm | ||
22 | Bình chữa cháy | Chiếc | 3 |
23 | Bảng tiêu lệnh chữa cháy | Bộ | 1 |
24 | Cảm ứng nhiệt | Bộ | 1 |
25 | Cảm ứng khói | Bộ | 1 |
26 | Thiết bị kích hoạt cơ | Bộ | 1 |
27 | Dụng cụ cứu thương | Bộ | 1 |
28 | Mỗi bộ bao gồm: | ||
29 | Dụng cụ sơ cấp cứu | Bộ | 1 |
30 | Cáng cứu thương | Chiếc | 1 |