CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN NGÀNH NGHỀ: CÔNG NGHỆ MAY

0
626
Các học viên ngành may - thời trang có rất nhiều cơ hội nghề nghiệp với thu nhập hấp dẫn.

CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN

Ngành, nghề: Công nghệ May

 

Hiện nay, Trường đã chuẩn bị được phòng học lý thuyết, phòng thực hành, thư viện, giáo trình, tài liệu tham khảo,… phục vụ công tác đào tạo nghề Công nghệ may. Trường đang và sẽ đầu tư về cơ sở vật chất gồm hệ thống các phòng thực hành; các trang thiết bị đủ về số lượng, hợp chuẩn và hiện đại đảm bảo đủ điều kiện đào tạo  Với nguồn lực tài chính dồi dào và đầy đủ về cơ sở vật chất, trang thiết bị, các hoạt động đào tạo của nhà trường chắc chắn sẽ được đầu tư và đảm bảo chất lượng. Tổng hợp cơ sở vật chất như sau:

1) Cơ sở vật chất

– Số phòng học lý thuyết chuyên môn:

Nhà trường có 2 khu giảng đường: Giảng đường A: 6 tầng với 24 phòng; Giảng đường B: 5 tầng với 26 phòng. Trong đó, 25 phòng học lý thuyết có diện tích 60 m2 và 25 phòng học lý thuyết có diện tích 110 m2. Nhà trường dự kiến dành 02 phòng thuộc tầng 4 nhà A, mỗi phòng có diện tích 60 m2 để phục vụ học lý thuyết chuyên môn nghề Công nghệ May. Mỗi phòng học lý thuyết có đủ trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như bảng đen, bảng trắng, máy tính, máy chiếu (Projector)/màn, bàn ghế, loa máy tính, bảng kẹp giấy,… Sân vận động có diện tích 500m2 có phủ cỏ nhân tạo phục vụ giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, hoạt động văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao.

– Số phòng/xưởng thực hành:

Nhà trường có 03 xưởng thực hành, mỗi xưởng có diện tích 70m2 đáp ứng yêu cầu giảng dạy, học tập theo chương trình đào tạo, quy mô đào tạo của nghề, gồm: Xưởng may, xưởng cắt, xưởng in thêu và hoàn thành.

2) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

Có đủ thiết bị đào tạo theo quy định trong chương trình đào tạo và đáp ứng được quy mô đào tạo của nghề Công nghệ may, cụ thể như sau:

Danh mục thiết bị, dụng cụ đào tạo nghề Công nghệ may

 

TTTên thiết bịĐơn vịSố lượng
 THIẾT BỊ AN TOÀN  
1.Tủ thuốc cứu thươngChiếc1
2.Phương tiện phòng cháy chữa cháy, gồm:

– Bình chữa cháy.

– Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy.

Bộ1
3.Thiết bị bảo hộ lao động nghề may và thiết kế thời trangBộ19
4.Thước kẻChiếc35
5.Com paChiếc35
6.Thước congChiếc35
7.Thước vuôngChiếc35
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH
8.Máy may 1 kimBộ18
9.Máy 2 kimBộ1
10.Máy vắt sổBộ2
11.Máy thùa khuyết bằngBộ1
12.Máy đính cúcBộ1
13.Máy vắt gấuBộ1
14.Máy đính bọBộ1
15.Máy ép mexBộ1
16.Máy dập cúcBộ1
17.Máy cắt vải đẩy tayBộ1
18.Máy độtBộ1
19.Máy xác định độ bền vảiChiếc1
20.Máy cuốn ốngBộ2
21.Bàn hút, cầu là, bàn là hơiBộ1
22.Bàn là nhiệtChiếc2
23.Chân vịt tra khoáBộ6
24.Máy thùa khuyết đầu trònBộ1
25.Máy trần chunBộ1
26.Máy lộn cổChiếc1
27.Kìm bấm dấuChiếc1
28.Đục lỗChiếc1
29.Con lăn sao mẫuChiếc18
30.Máy cắt vòngChiếc1
31.Máy khoan dấuChiếc1
32.Máy cắt xén đầu bànBộ1
33.Que gạtChiếc2
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ PHỤ TRỢ CHUYÊN NGÀNH
34.Tủ đựng nguyên phụ liệu, sản phẩmChiếc1
35.Giá treo sản phẩmChiếc1
36.Móc treo sản phẩmChiếc18
37.Thước dâyChiếc1
38.Bàn sửa, sang dấuChiếc3
39.Kéo cắtChiếc35
40.Kéo bấm chỉChiếc35
41.Bàn thiết kếChiếc18
42.Kim tayChiếc18
43.Ghim gàiVỉ18
44.ManơcanhChiếc3
45.Kính kiểm tra mật độChiếc6
46.Kính hiển viChiếc2
47.Kính lúpChiếc9
48.Đồng hồ bấm giờChiếc18
49.Xơ nguyên chấtKg2
50.Que khuấyChiếc6
51.Kim để đếm mật độChiếc15
52.Dưỡng may cổChiếc1
53.Dưỡng may nắp túiChiếc18
54.Dưỡng bổ túiBộ3
55.Dưỡng may măng sécChiếc1
MÔ HÌNH HỌC CỤ
56.Bảng mẫu vảiBảng1
57.Bàn vẽ thiết kế sản phẩmChiếc18
58.Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo sơ mi nam, nữBộ02
59.Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu quần âu nam, nữBộ02
60.Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo jacketBộ02
61.Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo vest nữ một lớpBộ02
62.Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu áo veston namBộ02
63.Mẫu vật thật các bộ phận chủ yếu các sản phẩm nâng caoBộ02
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
64.Máy chiếu (Projector)Bộ1
65.Máy vi tínhBộ1
66.Phần mềm đồ họaBộ1
67.Máy tính cá nhânChiếc18