65 Hội đồng thi tốt nghiệp THPT được thành lập và hoạt động theo quy định tại Điều 8 Quy chế thi tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.
Theo quy chế thi, Cục Nhà trường – Bộ Quốc phòng có thể tổ chức cho các thí sinh dự thi tại Hội đồng thi do sở GD&ĐT tỉnh chủ trì hoặc tổ chức 1 Hội đồng thi do Cục Nhà trường chủ trì. Mỗi Hội đồng thi có thể có nhiều Điểm thi.
Các sở GD&ĐT/Hội đồng thi được cấp 1 tài khoản để truy cập vào Hệ thống Quản lý thi (QLT) sau khi đăng nhập vào hệ thống, sở GD&ĐT nhập các thông tin theo quy định trong Hệ thống QLT; rà soát lại danh sách và thông tin có liên quan đến trường phổ thông, các đơn vị ĐKDT thuộc phạm vi của sở GD&ĐT quản lý và cấp tài khoản cho các đơn vị ĐKDT.
Mỗi đơn vị đăng ký dự thi (ĐKDT) được sở GD&ĐT gán mã số gồm ba chữ số từ 000 đến 999; theo đó:
Mã từ 001, 002… được gán cho các đơn vị ĐKDT là trường THPT, trung tâm GDTX hoặc cơ sở giáo dục tương đương khác (gọi chung là trường phổ thông), nơi thí sinh thuộc điểm a, b khoản 1 Điều 12 Quy chế thi ĐKDT (người đã học xong chương trình THPT trong năm tổ chức kỳ thi; người đã học xong chương trình THPT nhưng chưa thi tốt nghiệp THPT hoặc đã thi nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước).
Mã 000 (đơn vị ĐKDT tại sở GD&ĐT) và mã 901 đến 999 được gán cho các đơn vị là nơi thí sinh thuộc điểm c khoản 1 Điều 12 Quy chế thi ĐKDT (người đã có Bằng tốt nghiệp THPT, người đã có Bằng tốt nghiệp trung cấp dự thi để lấy kết quả làm cơ sở đăng ký xét tuyển sinh).
Mã Điểm thi: được Hội đồng thi gán mã số từ 01 đến hết.
Cụ thể mã các Hội đồng thi như sau:
Mã sở | Tên sở GD&ĐT | Mã Hội đồng thi | Tên Hội đồng thi |
---|---|---|---|
01 | Sở GD&ĐT Hà Nội | 01 | Sở GD&ĐT Hà Nội |
02 | Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh | 02 | Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh |
03 | Sở GD&ĐT Hải Phòng | 03 | Sở GD&ĐT Hải Phòng |
04 | Sở GD&ĐT Đà Nẵng | 04 | Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
05 | Sở GD&ĐT Hà Giang | 05 | Sở GD&ĐT Hà Giang |
06 | Sở GD&ĐT Cao Bằng | 06 | Sở GD&ĐT Cao Bằng |
07 | Sở GD&ĐT Lai Châu | 07 | Sở GD&ĐT Lai Châu |
08 | Sở GD&ĐT Lào Cai | 08 | Sở GD&ĐT Lào Cai |
09 | Sở GD&ĐT Tuyên Quang | 09 | Sở GD&ĐT Tuyên Quang |
10 | Sở GD&ĐT Lạng Sơn | 10 | Sở GD&ĐT Lạng Sơn |
11 | Sở GD&ĐT Bắc Kạn | 11 | Sở GD&ĐT Bắc Kạn |
12 | Sở GD&ĐT Thái Nguyên | 12 | Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
13 | Sở GD&ĐT Yên Bái | 13 | Sở GD&ĐT Yên Bái |
14 | Sở GD&ĐT Sơn La | 14 | Sở GD&ĐT Sơn La |
15 | Sở GD&ĐT Phú Thọ | 15 | Sở GD&ĐT Phú Thọ |
16 | Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc | 16 | Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc |
17 | Sở GD&ĐT Quảng Ninh | 17 | Sở GD&ĐT Quảng Ninh |
18 | Sở GD&ĐT Bắc Giang | 18 | Sở GD&ĐT Bắc Giang |
19 | Sở GD&ĐT Bắc Ninh | 19 | Sở GD&ĐT Bắc Ninh |
21 | Sở GD&ĐT Hải Dương | 21 | Sở GD&ĐT Hải Dương |
22 | Sở GD&ĐT Hưng Yên | 22 | Sở GD&ĐT Hưng Yên |
23 | Sở GD&ĐT Hoà Bình | 23 | Sở GD&ĐT Hoà Bình |
24 | Sở GD&ĐT Hà Nam | 24 | Sở GD&ĐT Hà Nam |
25 | Sở GD&ĐT Nam Định | 25 | Sở GD&ĐT Nam Định |
26 | Sở GD&ĐT Thái Bình | 26 | Sở GD&ĐT Thái Bình |
27 | Sở GD&ĐT Ninh Bình | 27 | Sở GD&ĐT Ninh Bình |
28 | Sở GD&ĐT Thanh Hoá | 28 | Sở GD&ĐT Thanh Hoá |
29 | Sở GD&ĐT Nghệ An | 29 | Sở GD&ĐT Nghệ An |
30 | Sở GD&ĐT Hà Tĩnh | 30 | Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
31 | Sở GD&ĐT Quảng Bình | 31 | Sở GD&ĐT Quảng Bình |
32 | Sở GD&ĐT Quảng Trị | 32 | Sở GD&ĐT Quảng Trị |
33 | Sở GD&ĐT Thừa Thiên -Huế | 33 | Sở GD&ĐT Thừa Thiên -Huế |
34 | Sở GD&ĐT Quảng Nam | 34 | Sở GD&ĐT Quảng Nam |
35 | Sở GD&ĐT Quảng Ngãi | 35 | Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
36 | Sở GD&ĐT Kon Tum | 36 | Sở GD&ĐT Kon Tum |
37 | Sở GD&ĐT Bình Định | 37 | Sở GD&ĐT Bình Định |
38 | Sở GD&ĐT Gia Lai | 38 | Sở GD&ĐT Gia Lai |
39 | Sở GD&ĐT Phú Yên | 39 | Sở GD&ĐT Phú Yên |
40 | Sở GD&ĐT Đắk Lắk | 40 | Sở GD&ĐT Đắk Lắk |
41 | Sở GD&ĐT Khánh Hoà | 41 | Sở GD&ĐT Khánh Hoà |
42 | Sở GD&ĐT Lâm Đồng | 42 | Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
43 | Sở GD&ĐT Bình Phước | 43 | Sở GD&ĐT Bình Phước |
44 | Sở GD&ĐT Bình Dương | 44 | Sở GD&ĐT Bình Dương |
45 | Sở GD&ĐT Ninh Thuận | 45 | Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
46 | Sở GD&ĐT Tây Ninh | 46 | Sở GD&ĐT Tây Ninh |
47 | Sở GD&ĐT Bình Thuận | 47 | Sở GD&ĐT Bình Thuận |
48 | Sở GD&ĐT Đồng Nai | 48 | Sở GD&ĐT Đồng Nai |
49 | Sở GD&ĐT Long An | 49 | Sở GD&ĐT Long An |
50 | Sở GD&ĐT Đồng Tháp | 50 | Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
51 | Sở GD&ĐT An Giang | 51 | Sở GD&ĐT An Giang |
52 | Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu | 52 | Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
53 | Sở GD&ĐT Tiền Giang | 53 | Sở GD&ĐT Tiền Giang |
54 | Sở GD&ĐT Kiên Giang | 54 | Sở GD&ĐT Kiên Giang |
55 | Sở GD&ĐT Cần Thơ | 55 | Sở GD&ĐT Cần Thơ |
56 | Sở GD&ĐT Bến Tre | 56 | Sở GD&ĐT Bến Tre |
57 | Sở GD&ĐT Vĩnh Long | 57 | Sở GD&ĐT Vĩnh Long |
58 | Sở GD&ĐT Trà Vinh | 58 | Sở GD&ĐT Trà Vinh |
59 | Sở GD&ĐT Sóc Trăng | 59 | Sở GD&ĐT Sóc Trăng |
60 | Sở GD-KHCN Bạc Liêu | 60 | Sở GD-KHCN Bạc Liêu |
61 | Sở GD&ĐT Cà Mau | 61 | Sở GD&ĐT Cà Mau |
62 | Sở GD&ĐT Điện Biên | 62 | Sở GD&ĐT Điện Biên |
63 | Sở GD&ĐT Đăk Nông | 63 | Sở GD&ĐT Đăk Nông |
64 | Sở GD&ĐT Hậu Giang | 64 | Sở GD&ĐT Hậu Giang |
65 | Cục Nhà trường – Bộ Quốc phòng | 65 | Cục Nhà trường – Bộ Quốc phòng |