CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GDNN
NHÀ GIÁO GIẢNG DẠY
Ngành, nghề: Điện dân dụng
1) Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Điện dân dụng
Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Điện công nghiệp là 13 người, trong đó có 06 nhà giáo dạy các môn chung, 11 nhà giáo dạy các môn học, mô đun chuyên môn nghề; nhà giáo cơ hữu là: 11 người (kể cả nhà giáo giảng dạy môn học chung), nhà giáo thỉnh giảng là: 02 người.
100% nhà giáo có trình độ đại học, đạt chuẩn về trình độ đào tạo và nghiệp vụ sư phạm theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.
2) Tỷ lệ sinh viên quy đổi/ giảng viên quy đổi: 4,6.
3) Nhà giáo cơ hữu
Danh sách nhà giáo cơ hữu giảng dạy nghề Điện dân dụng
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô–đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | |
Trình độ đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | |||||
1 | Hoàng Trung Đức | Đại học | Huấn luyện thể thao | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH |
| Giáo dục thể chất |
2 | Đoàn Minh Thủy | Thạc sỹ | Ngôn ngữ anh | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Tiếng anh | |
3 | Cao Lương Vân Hường | Thạc sỹ | Triết học | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Chính trị
| |
4 | Võ Tá Hoàng | Đại học | Công nghệ thông tin | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH |
| Tin học |
5 | Hoàng Bích Ngọc | Đại học | Luật | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH |
| Pháp luật |
6 | Nguyễn Thị Vinh | Thạc sỹ | Thiết bị điện hoặc Hệ thống điện | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | – MH 07: An toàn lao động; – MH 08: Mạch điện; – MH 09: Vẽ kỹ thuật; – MĐ 10: Vẽ điện. – MĐ 28: Kỹ thuật cảm biến; – MĐ 29: Thiết bị tự động điều khiển dân dụng | |
7 | Lưu Thị phương | Thạc sỹ | Cơ kỹ thuật | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | – MH 11: Cơ kỹ thuật; – MH 12: Vật liệu điện; | |
8 | Trịnh Trung Sơn | Kỹ sư | Thiết bị điện | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | – MĐ 13: Khí cụ điện hạ thế; – MĐ 17: Đo lường điện và không điện; – MĐ 18: Máy biến áp. – MĐ 26: Kỹ thuật xung; – MĐ 27: Kỹ thuật số | |
9 | Nguyễn Đắc Diện | Đại học | Kỹ thuật điện | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | – MĐ 19: Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ một pha; – MĐ 20: Động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha; – MĐ 21: Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một pha; – MĐ 22: Động cơ điện vạn năng; – MĐ 33: Thực tập sản xuất | |
10 | Nguyễn Văn Thiện | Đại học | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | – MĐ 14: Kỹ thuật điện tử cơ bản; – MĐ 23: Mạch điện chiếu sáng cơ bản; – MĐ 24: Thiết kế mạng điện dân dụng; – MĐ 25: Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi | |
11 | Hà Thị Quyên | Đại học | Công nghệ Nhiệt – Điện lạnh | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | – MĐ 30: Thiết bị lạnh gia dụng; – MĐ 31: Thiết bị nhiệt gia dụng; – MĐ 32: Tổ chức sản suất |
4) Nhà giáo thỉnh giảng
Danh sách nhà giáo thỉnh giảng giảng dạy nghề Điện dân dụng
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô–đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | Số giờ giảng dạy/năm | |
Trình độ đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | ||||||
1 | Hồ Đình Đại | CĐN | Hàn | MĐ 16: Hàn điện cơ bản | 45 giờ | ||
2 | Nguyễn Đức Nghĩa | CĐN | Cắt gọt kim loại | MĐ 15: Nguội cơ bản | 45 giờ |