1) Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Tổng số nhà giáo của toàn trường (bao gồm cả nhà giáo cơ hữu và nhà giáo thỉnh giảng): 160 người. Trong đó, số nhà giáo giảng dạy nghề Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử là 15 người, chiếm 9.4 % tổng số nhà giáo của toàn trường.
Trong số nhà giáo tham gia giảng dạy nghề Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có 06 nhà giáo dạy các môn chung, 09 nhà giáo dạy các môn học, mô đun chuyên môn nghề; nhà giáo cơ hữu là: 09 người, không có nhà giáo thỉnh giảng. Trong đó, 100% nhà giáo có trình độ đại học, đạt chuẩn về trình độ đào tạo và nghiệp vụ sư phạm theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.
a) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 13 học sinh, sinh viên quy đổi/giảng viên.
b) Nhà giáo cơ hữu
2. Danh sách nhà giáo giảng dạy nghề Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử
TT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô–đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | |
Trình độ đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | |||||
1 | La Văn Thuận | Cử nhân | GDQP | Đại học sư phạm | Giáo dục quốc phòng- An ninh | |
2 | Viên Văn Vinh | Cử nhân | Huấn luyện thể thao | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Giáo dục thể chất | |
3 | Huỳnh Thị Thanh Trang | Thạc sỹ | Ngôn ngữ anh | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Tiếng anh | |
4 | Ngô Hồng Hạnh | Thạc sỹ | Triết học | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | Chính trị | |
5 | Vũ Thị Minh Tâm | Cử nhân | Công nghệ thông tin | Đại học sư phạm | Tin học | |
6 | Trương Thị Thanh Tuyết | Cử nhân | Luật | NVSP bậc 1 | Pháp luật | |
7 | Hoàng Văn Nam | Kỹ sư | Kỹ thuật Điện | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – An toàn điện và vật liệu điện – Kỹ thuật đo lường và cảm biến – Lý thuyết mạch điện | |
8 | Nguyễn Nhật Minh | Kỹ sư | Kỹ thuật Điện | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Kỹ thuật số – Điện tử số ứng dụng – Lý thuyết điều khiển tự động – Điện tử công suất | |
9 | Nguyễn Thị Ngọc Mai | Kỹ sư | Kỹ thuật Điện | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Truyền động điện – Khí cụ điện – Máy điện 1 – Máy điện 2 | |
10 | Lê Đức Dũng | Kỹ sư | Kỹ thuật điện, điện tử | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Thực hành điện tử cơ bản (TH1) – Vi điều khiển ứng dụng – Điện tử cơ bản | |
11 | Đặng Văn Lễ | Cử nhân | Kỹ thuật điện | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Thực hành điện cơ bản (TH2) – Thực hành Máy điện, Khí cụ điện (TH3) | |
12 | Phạm Văn Tuyên | Kỹ sư | Tự động hoá và cung cấp điện | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Lập trình PLC – Cung cấp điện – Tự động hóa quá trình – Trang bị điện | |
13 | Phạm Hồng Thái | Kỹ sư | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Thiết bị lạnh và điều hòa không khí – Khí nén và điều khiển khí nén | |
14 | Lê Quang Đức | Cử nhân | Tự động hoá và cung cấp điện | Sư phạm bậc 2 | – Thực hành PLC, Khí nén, TĐH – Đồ án cung cấp điện (ĐA1). | |
15 | Lê Ngọc Nhất | Kỹ sư | Hệ thống điện | NVSP cho giảng viên ĐH, CĐ | – Đồ án Đo lường, Cảm biến, PLC, Khí nén – Đồ án Truyền động điện, ĐTCS, TBĐ |