1) Tổng số nhà giáo giảng dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn
Tổng số nhà giáo của toàn trường (bao gồm cả nhà giáo cơ hữu và nhà giáo thỉnh giảng): 160 người. Trong đó, số nhà giáo giảng dạy nghề Kỹ thuật Chế biến món ăn là 16 người, chiếm 10 % tổng số nhà giáo của toàn trường.
Trong số nhà giáo tham gia giảng dạy nghề Kỹ thuật Chế biến món ăn, có 06 nhà giáo dạy các môn chung; 10 nhà giáo dạy các môn học, mô đun chuyên môn nghề; nhà giáo cơ hữu là: 10 người, không có nhà giáo thỉnh giảng. Trong đó, có 01 nhà giáo có trình độ sau đại học (chiếm tỉ lệ 10%); 06 nhà giáo có trình độ đại học (chiếm tỉ lệ 60%); 03 nhà giáo có trình độ cao đẳng (chiếm tỉ lệ 30%). 100% nhà giáo giảng dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn đạt chuẩn về trình độ đào tạo và nghiệp vụ sư phạm theo quy định tại Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.
a) Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi: 9,4 học sinh, sinh viên/giảng viên.
b) Nhà giáo cơ hữu
2) Danh sách nhà giáo tham gia giảng dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn
TT
| Họ và tên
| Trình độ chuyên môn được đào tạo | Trình độ nghiệp vụ sư phạm | Trình độ kỹ năng nghề | Môn học, mô-đun, tín chỉ được phân công giảng dạy | |
Trình độ đào tạo | Chuyên môn được đào tạo | |||||
1 | La Văn Thuận | Cử nhân | GDQP | Đại học sư phạm | Giáo dục quốc phòng- An ninh | |
2 | Viên Văn Vinh | Cử nhân | Huấn luyện thể thao | Đại học sư phạm | Giáo dục thể chất | |
3 | Huỳnh Thị Thanh Trang | Thạc sỹ | Ngôn ngữ anh | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Tiếng anh | |
4 | Ngô Hồng Hạnh | Thạc sỹ | Triết học | Đại học sư phạm | Chính trị
| |
5 | Vũ Thị Minh Tâm | Cử nhân | Công nghệ thông tin | Đại học sư phạm | Tin học | |
6 | Trương Thị Thanh Tuyết | Cử nhân | Luật | NVSP Bậc 1 | Pháp luật | |
7 | Lê Thị Hương Quỳnh | Cử nhân | Du lịch | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Thương phẩm và sinh lý dinh dưỡng; Chế biến món ăn Âu; Chế biến bánh và món ăn tráng miệng Âu; Kỹ thuật pha chế đồ uống; | |
8 | Nguyễn Thanh Hương | Cử nhân | Văn hóa du lịch | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Nghiệp vụ đặt bàn và phục vụ bữa ăn Âu; Nghiệp vụ đặt bàn và phục vụ bữa ăn Á; Nghiệp vụ pha chế và phục vụ đồ uống không cồn; Nghiệp vụ pha chế và phục vụ đồ uống có cồn; | |
9 | Phạm Thị Thúy An | Cử nhân | Văn hóa du lịch | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Tổng quan du lịch; Marketing du lịch; An ninh – an toàn trong kinh doanh du lịch | |
10 | Đỗ Hoàng Anh | Cao đẳng nghề | Kỹ thuật chế biến món ăn | Sư phạm dạy nghề | Nghiệp vụ chế biến món ăn; Chế biến bánh và món ăn tráng miệng Á; Kỹ thuật cắt tỉa, cắm hoa trang trí | |
11 | Phạm Thị Hương | Cao đẳng nghề | Kỹ thuật chế biến món ăn | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Nghiệp vụ chế biến món ăn; Chế biến bánh và món ăn tráng miệng Á; Kỹ thuật cắt tỉa, cắm hoa trang trí | |
12 | Đỗ Thị Hồng Chiêm | Cao đẳng nghề | Kỹ thuật chế biến món ăn | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Nghiệp vụ chế biến món ăn; Chế biến bánh và món ăn tráng miệng Á; Kỹ thuật cắt tỉa, cắm hoa trang trí | |
13 | Dương Thị Thu Hường | Cử nhân | Quản trị kinh doanh | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Quản lý chất lượng; Xây dựng thực đơn; Quản trị kinh doanh nhà hàng; Quản trị tác nghiệp; Hạch toán định mức | |
14 | Lê Thị Thu Thương | Cử nhân | Quản trị Du lịch | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Lý thuyết chế biến món ăn; Nghiệp vụ lưu trú; Tổ chức và phục vụ các loại tiệc; Nghiệp vụ phục vụ các loại tiệc | |
15 | Tạ Thị Thu Thủy | Thạc sĩ | Văn hóa học | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Văn hoá ẩm thực; Giao tiếp trong du lịch; | |
16 | Nguyễn Hải Hà | Cử nhân | Sư phạm tiếng anh | NVSP cho giảng viên CĐ, ĐH | Tiếng anh giao tiếp, Tiếng Anh chuyên ngành |